đặt câu với tiếng ''hữu'' nghĩa là bạn
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Thi tìm những tiếng bắt đầu bằng ch hoặc tr và đặt câu với những tiếng đó.
- Tiếng bắt đầu bằng ch : chả, chát, chán, chanh, chăn, chăm, chân, châm, chậm, chật, chén, chém, chê, chim, chính, chỉ, chín, cho, chong chóng, …
Đặt câu : Bố làm cho em chiếc chong chóng rất đẹp.
- Tiếng bắt đầu bằng tr : tranh, trao, trăng, trắng, trẻ, tre, trễ, trên, tro, trong, trông, trồng, trơn, trúng, trứng, …
Đặt câu : Gà mẹ đang ấp chục trứng tròn.
b) Thi tìm những tiếng có vần uôc hoặc uôt và đặt câu với những tiếng đó.
-Tiếng bắt đầu bằng vần uôc : cuốc, chuộc, buộc, đuốc, ruốc, luộc, thuốc, thuộc, …
Đặt câu : Bố em đang cuốc đất ngoài vườn.
- Tiếng bắt đầu bằng vần uôt : chuột, buột miệng, trắng muốt, nuột nà, ruột, tuột, tuốt, …
Đặt câu : Từ ngày nuôi mèo, nhà em không còn bóng con chuột nào nữa.
Tham khảo:
The company's main focus is on the fast-growing forestry market, which already demands more than eight billion tree seedlings a year.
This is the most popular book that was written by J. K. Rowling
Did you create this video?
You should respect your parents and old people.
I.Short Adjective
1.QUIET
The Village is quieter than the city
2.CHEAP
He bought this shirt because this shirt is cheaper than that one
3.CLEAN
This is the cleanest room
Translate:
1.Làng quê yên lặng hơn thành phố
2.Anh ta mua cái nào vì cái áo này rẻ hơn những cái khác
3.Đây là căn phòng sạch nhất
II.Long Adjective
1.DANGEROUS
Sharks is so dangerous
2.POLLUTED
The city is more polluted than the village
3.EXPENSIVE
This is the most expensive car in the world
Translate:
1.Những con cá mâp rất nguy hiểm
2.Thành phố ô nhiễm hơn làng quê
3. Đây là chiếc xe đắt nhất trên thế giới
BÀI 1
a) 3 từ ghép có tiếng ngay : ngay lưng, ngay ngắn, ngay thẳng .
đặt câu: Ông ấy là một ng rất ngay thẳng.
b) 3 từ ghép có tiếng thẳng : thẳng băng, thẳng tắp, thẳng đứng.
đặt câu: Các chú bộ đội xếp hàng thẳng tắp.
c) 3 từ ghép có tiếng thật: thật lòng, thật tâm, thật tình.
đặt câu: Thật tình tôi rất muốn đi chơi nhưng điều kiện nhà tôi k cho phép.
BÀI 2: Vì học lâu rồi nên chị k nhớ ^^ e thông cảm nha
a) Với từ chứa tiếng bắt đầu bằng ch hoặc tr :
- Bố thường dặn em: “Muốn học giỏi thì phải siêng năng và chăm chỉ con ạ!”
- Ngôi trường của em rất đẹp.
b) Với từ chứa tiếng có vần êt hoặc êch.
- Em với Ngân kết bạn từ năm học mẫu giáo.
- Bạn Hùng có cái mũi hếch trông thật ngộ nghĩnh.
Từ miêu tả tiếng cười | Đặt câu |
Ha hả | Nam cười ha hả đầy vẻ khoái chí. |
Hì hì | Cu cậu gãi đầu hì hì, vẻ xoa dịu. |
Khanh khách | Chúng em vừa chơi kéo co vừa cười khanh khách. |
Sằng sặc | Bế Mina lên, nhúi đầu vào cổ bé, bé cười lên sằng sặc. |
Khúc khích | Mấy bạn gái ngồi tâm sự với nhau dưới tán bàng, không biết có gì vui mà thỉnh thoảng lại nghe thấy những tiếng cười khúc khích. |
Sặc sụa | Coi phim hoạt hình Tom và Jerry, bé Trinh ôm bụng cười sặc sụa. |
Bạn là chiến hữu của tôi
tình bạn hữu thiệt cao quý