Từ đồng nghĩa với từ già là gì giúp mình với mình đang cần gấp
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Từ đồng nghĩa vs"thanh thoát":
thanh thản, thảnh thơi
thanh tú
Động từ
dặn cẩn thận, với thái độ rất quan tâm
dặn dò cẩn thận
"Tay cầm bầu rượu nắm nem, Mảng vui quên hết lời em dặn dò." (Ca dao)
Đồng nghĩa: căn dặn
Yêu nước: ái quốc
Cha mẹ : phụ mẫu
Biển lớn : đại dương
Anh em : huynh đệ
Yêu nước :Ái quốc
Cha mẹ : Phụ mẫu
Biển lớn :Đại dương
Anh em : Huynh đệ
Từ đồng nghĩa : thanh minh
Em thanh minh với mọi người.
nhớ tick cho mình nhé
Cái mỏ của con vẹt rất dài.
Những người thợ đang làm việc cật lực trong mỏ.
TL:
gốc: bàn gỗ
chuyển: bàn bạc
mình sửa chút: mẹ em đang bàn bạc với em(thêm chữ bạc)
Mẹ em muốn mua chiếc bàn(đúng gùi)
~HT~
Từ đồng nghĩa với từ già là lão
từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giồng nhau hoặc gần giồng nhau