Este X (C8H8O2) tác dụng với lượng dư dung dịch KOH thu được 2 muối hữu cơ và H2O. X có tên gọi là
A. metyl benzoat.
B. benzyl fomat.
C. phenyl fomat.
D. phenyl axetat.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn đáp án B
Phản ứng: –OH + Na → –ONa + ½.H2 ||⇒ ∑nOH = 2nH2 = 0,2 mol.
Lại có X gồm: HCOOC6H5, CH3COOC3H7, C6H5CH2COOCH3, HCOOCH2C6H5 và C2H5OOCCOOC6H5.
phản ứng: –COOC6H5 + 2NaOH → –COONa + C6H5ONa + H2O
||⇒ nNaOH = ∑nOH + 2nCOOC6H5 ||⇒ nH2O = nCOOC6H5 = (0,4 – 0,2) ÷ 2 = 0,1 mol.
Bảo toàn khối lượng: m = 35,2 + 0,4 × 40 – 10,4 – 0,1 × 18 = 39 gam.
Chọn D
Trong hỗn hợp X có 2 loại nhóm COO là:
Nhóm -COOancol phản ứng với 1 NaOH tạo 1 muối và 1 ancol
Nhóm -COOphenol phản ứng vói 2 NaOH tạo 2 muối (este của phenol) và 1 nước
Ta có nOH trong ancol = 2nH2 = 0,2 Þ nCOOancol = 0,2
Mà nCOOancol + 2nCOOphenol = nNaOH phản ứng Þ nCOOphenol = (0,4 - 0,2)/2 = 0,1 Þ nH2O sinh ra = 0,1
BTKL Þ 35,2 + 0,4x40 = m +10,4 + 0,1x18 Þ m = 39
Chọn đáp án B
Phản ứng:
–OH + Na → –ONa + 1 2 .H2
⇒ ∑ n O H = 2 n H 2 = 0 , 2 m o l
Lại có X gồm: HCOOC6H5,
CH3COOC3H7,
C6H5CH2COOCH3,
HCOOCH2C6H5
C2H5OOCCOOC6H5.
phản ứng: – C O O C 6 H 5 + 2 N a O H → – C O O N a + C 6 H 5 O N a + H 2 O
⇒ n N a O H = ∑ n O H + 2 n C O O C 6 H 5
⇒ n H 2 O = n C O O C 6 H 5
= (0,4 – 0,2) ÷ 2 = 0,1 mol.
Bảo toàn khối lượng:
m = 35 , 2 + 0 , 4 × 40 – 10 , 4 – 0 , 1 × 18 = 39 g a m
Chọn đáp án B
Phản ứng: –OH + Na → –ONa + ½.H2 ⇒ ∑nOH = 2nH2 = 0,2 mol.
Lại có X gồm: HCOOC6H5, CH3COOC3H7, C6H5CH2COOCH3, HCOOCH2C6H5 và C2H5OOCCOOC6H5.
phản ứng: –COOC6H5 + 2NaOH → –COONa + C6H5ONa + H2O
||⇒ nNaOH = ∑nOH + 2nCOOC6H5 ⇒ nH2O = nCOOC6H5 = (0,4 – 0,2) ÷ 2 = 0,1 mol.
Bảo toàn khối lượng: m = 35,2 + 0,4 × 40 – 10,4 – 0,1 × 18 = 39 gam.
Đáp án B
Ancol có dạng ROH
nH2 = 0,125mol => nROH = 0,25 mol
=> MY = 41,6
nCOO trong este = 0,25mol
nCOO trong este của phenol = x
=> nNaOH = 0,25 + 2x = 0,45 => x = 0,1 mol
=> nH2O = 0,1 mol
Bảo toàn khối lượng: mX + mNaOH = m + mY + mH2O => m = 41g
Chọn đáp án A
các chất theo tên trong X lần lượt có cấu tạo là CH3COOC6H5;
C6H5COOCH3; HCOOCH2C6H5; C2H5OOCCOOC6H5.
♦ Thủy phân: 36,9 gam X + 0,4 mol NaOH → m gam muối + 10,9 gam Y + H2O.
cần nhìn rõ tỉ lệ: este thường este + 1.NaOH → muối + 1.ancol đơn chức.
TH este của phenol: RCOOC6H5 + 2NaOH → RCOONa + C6H5ONa + H2O
⇒ ||⇒ rút ra: TH este của phenol nNaOH = 2nH2O; este thường có nNaOH = nancol đơn chức.
Y gồm các ancol đơn chức, 1OH + 1Na → 1ONa + ½.H2↑ ||⇒ nY = 2nH2 = 0,2 mol.
⇒ nNaOH phản ứng với este của phenol = 0,4 – 0,2 = 0,2 mol ⇒ nH2O tạo bởi este phenol = 0,1 mol.
||⇒ BTKL cho phản ứng thủy phân có mmuối = 36,9 + 0,4 × 40 – 10,9 – 0,1 × 18 = 40,2 gam. Chọn A. ♥.
Chọn đáp án A.
Các chất theo tên trong X lần lượt có cấu tạo: CH3COOC6H5; C6H5COOCH3; HCOOCH2C6H5; C2H5OOCCOOC6H5.
Nhận thấy khi thủy phân X ancol sinh ra có dạng ROH
n H 2 = 0 , 1 → n R O H = 0 , 2 m o l ⇒ n C O O ( e s t e c u a a n c o l ) = 0 , 2 n C O O ( e s t e c u a p h e n o l ) = x ⇒ n N a O H = 0 , 2 + 2 x = 0 , 4 → x = 0 , 1 → n H 2 O = 0 , 1
Với bài này cần lưu ý tỉ lệ:
este của ancol + 1.NaOH → muối + l.ancol đơn chức
este của phenol + 2.NaOH → muối + l.H2O
Đáp án D
Thu được 2 muối hữu cơ nên este được tạo thành từ phenol
Trong 4 đáp án thì chỉ có D thỏa mãn