Mark the letter Ay B,c or D on your answer sheet to indicate the correct answer in each of the following questions.
Create a new and put all your files into it.
A. directory
B. direction
C. director
D. directing
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Tạm dịch: Hãy tạo một danh mục mới và xếp các tài liệu vào đó.
A. directory (n): danh mục.
Ex: telephone directory: danh bạ điện thoại
B. direction (n): phương hướng.
Ex: Which direction did they go in?: Bọn họ đi đến bằng hướng nào?
C. director (n): giám đốc.
Ex: The company is run by a board of directors (= a group of directors).
D. directing (v): chỉ hướng
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án A
Collocation: put sth into practice (ứng dụng, áp dụng)
Đáp án A
Impression /imprejan/ (n): ấn tượng (Impression + on)
E.g: He made a very favourable impression on us.
Đáp án A (Rất quan trọng để tạo ấn tượng tốt với người phỏng vấn.)
Đáp án : A
“include”: bao gồm, ở đây chúng ta chia bị động với “are included”: được bao gồm, các loại phí này được bao gồm trong giá của chuyến nghỉ này
Đáp án D
Đáp án D. Although và in spite of dùng để chỉ sự nhượng bộ, theo sau although là một mệnh đề, theo sau in spite of là một cụm từ.
Because: bởi vì
While: trong khi
Dịch nghĩa: Mặc dù tôi đã làm sạch và đánh bóng nó, nó vẫn không thể trông như mới được
Đáp án D
Giải thích: the number of + Động từ số ít => has
Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng
Đáp án D
Cấu trúc make/create impression on somebody: gây ấn tượng cho ai
Effectiveness: hiệu quả
Pressure: áp lực
Employment: tuyển dụng
Tạm dịch: Ăn mặc gọn gang và đúng giờ có thể giúp bạn tạo ấn tượng tốt trong buổi phỏng vấn
Đáp án D
Cấu trúc: To create (make) an impression on somebody = gây ấn tượng với ai
Dịch: Việc ăn mặc lịch sự và đến đúng giờ có thể giúp bạn gây ấn tượng tốt cho người phỏng vấn bạn.
Đáp án A.
Tạm dịch: Hãy tạo một danh mục mới và xếp các tài liệu vào đó.
A. directory (n): danh mục.
Ex: telephone directory: danh bạ điện thoại
B. direction (n): phương hướng.
Ex: Which direction did they go in?: Bọn họ đi den bang hướng nào?
C. director (n): giám đốc.
Ex: The company is run by a board of directors (= a group of directors).
D. directing (v): chỉ hướng