K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 7 2019

Đáp án A.

Tạm dịch: Hãy tạo một danh mục mới và xếp các tài liệu vào đó.

  A. directory (n): danh mục.

Ex: telephone directory: danh bạ điện thoại

  B. direction (n): phương hướng.

Ex: Which direction did they go in?: Bọn họ đi den bang hướng nào?

   C. director (n): giám đốc.

Ex: The company is run by a board of directors (= a group of directors).

 D. directing (v): chỉ hướng

25 tháng 3 2018

Đáp án A

Tạm dịch: Hãy tạo một danh mục mới xếp các tài liệu vào đó.

A. directory (n): danh mục.

Ex: telephone directory: danh bạ điện thoại

B. direction (n): phương hướng.

Ex: Which direction did they go in?: Bọn họ đi đến bằng hướng nào?

C. director (n): giám đốc.

Ex: The company is run by a board of directors (= a group of directors).

D. directing (v): chỉ hướng

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

19 tháng 8 2017

Đáp án A

Collocation: put sth into practice (ứng dụng, áp dụng)

4 tháng 6 2018

Đáp án A

Impression /imprejan/ (n): ấn tượng (Impression + on)

E.g: He made a very favourable impression on us.

Đáp án A (Rất quan trọng để tạo ấn tượng tốt với người phỏng vấn.)

29 tháng 4 2019

Đáp án : A

“include”: bao gồm, ở đây chúng ta chia bị động với “are included”: được bao gồm, các loại phí này được bao gồm trong giá của chuyến nghỉ này

1 tháng 3 2019

Đáp án D

Đáp án D. Although và in spite of dùng để chỉ sự nhượng bộ, theo sau although là một mệnh đề, theo sau in spite of là một cụm từ.

Because: bởi vì

While: trong khi

Dịch nghĩa: Mặc dù tôi đã làm sạch và đánh bóng nó, nó vẫn không thể trông như mới được

15 tháng 9 2018

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

9 tháng 5 2017

Đáp án D

Cấu trúc make/create impression on somebody: gây ấn tượng cho ai

Effectiveness: hiệu quả

Pressure: áp lực

Employment: tuyển dụng

Tạm dịch: Ăn mặc gọn gang và đúng giờ có thể giúp bạn tạo ấn tượng tốt trong buổi phỏng vấn

28 tháng 3 2018

Đáp án D

Cấu trúc: To create (make) an impression on somebody = gây ấn tượng với ai

Dịch: Việc ăn mặc lịch sự và đến đúng giờ có thể giúp bạn gây ấn tượng tốt cho người phỏng vấn bạn.