K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 2 2018

Chọn đáp án D

- beneficial (adj): có lợi

- neutral (adj): trung tính, trung lập

- needy (adj): nghèo túng, nghèo đói

- harmful (adj): có hại

- detrimental (adj): có hại, bất lợi cho

Do đó: detrimental ~ harmful

Dịch: Khí thải từ các nhà máy và các phương tiện đi lại có thể tác động có hại đến sức khỏe của chúng ta.

8 tháng 2 2018

Đáp án là A.

“discharge” = “release”: thải ra

26 tháng 3 2018

Chọn A.

Đáp án A

Ta có: discharging (thải ra) = releasing

Các từ còn lại:

B. producing: sản xuất

C. obtaining: đạt được

D. dismissing: sa thải, gạt bỏ

Dịch: Các nhà môi trường kêu gọi chính phủ ban hành luật để ngăn chặn các nhà máy thải hóa chất độc hại ra biển.

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

18 tháng 4 2019

Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.

insights (n): hiểu biết sâu hơn

= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu

Chọn A

Các phương án khác:

B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu

C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục

D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng

6 tháng 11 2017

Đáp án D

(to) elimimate = D. (to) get rid of: loại bỏ.

Các đáp án còn lại:

A. limit (n+v): giới hạn.

B. move (v): di chuyển.

C. add (v): thêm vào.

Dịch: Cố gắng loại bỏ những thực phẩm chứa nhiều chất béo ra khỏi chế độ ăn hằng ngày của bạn.

18 tháng 4 2018

Đáp án là C

removing = take away: vứt đi, lấy đi

Nghĩa các từ khác: take over : đưa, dẫn qua .. ( sông.. ); make over: chuyển nhượng; make out: lập lên

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions. A.Question 20: What most prevents women from reaching the boardroom, say bosses and headhunters, is lack of hands- on experience of a firm's core business.A. significant B. practical C. available D. testedQuestion 21: The conference was held with a view to laying down rules for the treatment and protection of the wounded and the...
Đọc tiếp

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions. A.

Question 20: What most prevents women from reaching the boardroom, say bosses and headhunters, is lack of hands- on experience of a firm's core business.

A. significant B. practical C. available D. tested

Question 21: The conference was held with a view to laying down rules for the treatment and protection of the wounded and the disaster-stricken.

A. establishing B. putting down in C. cancelling D. putting aside

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Question 22: A. lifelong B. workout C. upgrade D. darkroom

Question 23: A. introduce B. entertain C. successful D. millionaire

 

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Question 24: A. laughs B. bags C. slopes D. presidents

Question 25: A. talked B. naked C. liked D. asked

1
25 tháng 12 2021

20B 21A 22C 23C 24B 25B

28 tháng 6 2018

Đáp án A

Extend (v) ~ prolong (v): mở rộng, kéo dài

Inquire (v): hỏi, thẩm tra

Relax (v): thư giãn

 Stop (v): dừng lại

 Dịch: Chúng tôi đã có khó khăn trong việc hoàn thành nghiên cứu trong 1 thời gian ngắn như vậy nên chúng tôi quyết định kéo dài kì nghỉ của chúng tôi thêm 1 tuần

9 tháng 2 2019

Đáp án A.