Cho sơ đồ phản ứng sau: BaCO3 + X1 à Ba(NO3)2 + …… Tìm X1:
A. Mg(NO3)2
B. HNO3
C. Ca(NO3)2
D. NaNO3
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a,
Cu | + | 2H2SO4 | → | 2H2O | + | SO2 | + | CuSO4 |
b.
12HNO3 | + | 5Mg | → | 6H2O | + | 5Mg(NO3)2 | + | N2 |
c,
8Al | + | 30HNO3 | → | 15H2O | + | 3N2O | + | 8Al(NO3)3 |
d, 4Ba + 5H2SO4 --> 4BaSO4 + H2S + 4H2O
\(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
Tỉ lệ số phân tử CuO : số phân tử HCl = 1 : 2
\(2Al\left(OH\right)_3\underrightarrow{^{^{t^0}}}Al_2O_3+3H_2O\)
Tỉ lệ số phân tử Al(OH)3 : số phân tử Al2O3 = 2 : 1
\(Mg+2AgNO_3\rightarrow Mg\left(NO_3\right)_2+2Ag\)
Tỉ lệ số nguyên tử Mg : số phân tử AgNO3 = 1 : 2
\(3Pb\left(NO_3\right)_2+Al_2\left(SO_4\right)_3\rightarrow2Al\left(NO_3\right)_3+3PbSO_4\)
Tỉ lệ số phân tử Pb(NO3)2 : số phân tử Al2(SO4)3 = 3 : 1
Khi tan trong nước, đa số các muối đều phân li ra ion nhưng chỉ có một số ion bị thuỷ phân trong nước.
Chọn D. AlCl3, Na3PO4, K2SO3.
\(AlCl_3\rightarrow Al^{^{3+}}+3Cl^-\)
\(Al^{3+} + 3H_2O \Leftrightarrow Al(OH)_3 + 3H^+\)
Na3PO4 → 3Na+ + PO43-
PO43- + H2O \(\Leftrightarrow\) HPO42- + OH-
\(K_2SO_3\rightarrow2K^++SO_3^{2-}\)
\(SO_3^{2-}+H_2O\Leftrightarrow HSO_3^-+OH^-\)
mk sửa lại đề chút nha:
sau pu thu dc 15,4l khi X (dktc), co ti khoi so vs metan là 2,875
giải:
\(M_X=2,875.16=46\) => X la NO2
\(n_{NO_2}=\dfrac{15,4}{22,4}=0,6875\left(mol\right)\)
2Mg(NO3)2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2MgO + 4NO2 + O2 \(n_{Mg\left(NO_3\right)_2}=n_{MgO}=0,34375\left(mol\right)\)
a, \(m_{Mg\left(NO_3\right)_2}=0,34375.148=50,875g\)
b, \(m_{MgO}=0,34375.40=13,75g\)
\(m_{NO_2}=0,6875.46=31,625g\)
\(m_{O_2}\approx0,172.32\approx5,504g\)
Đáp án B
Mg(NO3)2 , Ca(NO3)2, NaNO3 đều là các muối và không tác dụng với BaCO3 .
⇒ Chọn B.