Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions from 31 to 32
A. government
B. employment
C. refusal
D. redundant
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án : B
Trọng âm của từ này rơi vào âm tiết thứ 3, các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
Chọn C
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết trở lên
Giải thích:
Quy tắc:
Các từ có tận cùng bằng –tial, -ity, -tion trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước các đuôi này.
Hậu tố -ment không làm thay đổi trọng âm của từ gốc.
A. influential /ˌɪnfluˈenʃl/
B. opportunity /ˌɒpəˈtjuːnəti/
C. temperament /ˈtemprəmənt/
D. expectation /ˌekspekˈteɪʃn/
Phương án có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các phương án có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
A
A. marriage /ˈmærɪdʒ/
B. response /rɪˈspɒns/
C. maintain /meɪnˈteɪn/
D. believe /bɪˈliːv/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ1, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
Chọn A
Chọn C
Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
Giải thích:
A. mistake /mɪˈsteɪk/
B. unite /juˈnaɪt/
C. wonder /ˈwʌndər/
D. behave /bɪˈheɪv/
Quy tắc:
- Những động từ có 2 âm tiết thường có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
- Những danh từ, tính từ có 2 âm tiết thường có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Trọng âm đáp án C rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là âm hai
Chọn C
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
Giải thích:
A. critical /ˈkrɪtɪkl/
B. motivate /ˈməʊtɪveɪt/’
C. horizon /həˈraɪzn/
D. dominant /ˈdɒmɪnənt/
Quy tắc: Từ có tận cùng là đuôi “-ate” có trọng âm rơi vào âm đứng cách nó một âm
Trọng âm đáp án C rơi vào âm tiết thứ hai, còn lại là âm nhất
B
A. deficiency /di'fiʃnsi/
B. variation /veəri'eiʃn/
C. equality /i:'kwɔliti/
D. intelligence /in'teligʒens/
Ở đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3. Các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Chọn B.
Chọn A
A. legal /'li:gl/
B. superb /su:'pɜ:b/
C. naive /nai'i:v/
D. ideal /ai'diəl/
Ở đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ hai.
Chọn A.
Chọn B
A. deficiency /di'fiʃnsi/
B. variation /veəri'eiʃn/
C. equality /i:'kwɔliti/
D. intelligence /in'teligʒens/
Ở đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3. Các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Chọn B.
Chọn A
A. legal /'li:gl/
B. superb /su:'pɜ:b/
C. naive /nai'i:v/
D. ideal /ai'diəl/
Ở đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ hai.
Chọn A.
Chọn A
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
Giải thích:
Quy tắc: Hậu tố -ment, -al không làm thay đổi trọng âm của từ gốc.
A. government /ˈɡʌvənmənt/
B. employment /ɪmˈplɔɪmənt/
C. refusal /rɪˈfjuːzl/
D. redundant /rɪˈdʌndənt/
Phương án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các phương án có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2