K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 8 2018

Đáp án A

5 tháng 9 2019

Đáp án A

Kiến thức: Idiom, từ vựng

Giải thích:

Cấu trúc "as long as your arm" có nghĩa là rất dài - very long

Tạm dịch: Có một danh sách sửa chữa rất dài.

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

24 tháng 12 2017

Đáp án C

Giải thích: as long as your arm: rất dài

Dịch nghĩa: Có một danh sách rất dài những thứ cần sửa.

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

7 tháng 12 2018

Đáp án D

Kiến thức về từ vựng

A. add /æd / (v): cộng                                          B. subtract /səb’trækt/ (v): trừ

C. multiply /’mʌltiplai/ (v): nhân                            D. divide /di’vaid/ (v): chia

Tam dịch: Với chức năng là một máy tính bỏ túi, máy tính có thể thực hiệc các thao tác cộng, trừ, nhân và chia.

7 tháng 1 2018

Đáp án A

Cấu trúc so sánh ngang bằng: as + adj + as

 Dịch: Thông thường, miền Nam Việt Nam bằng phẳng như miền Bắc

21 tháng 2 2019

Cấu trúc: S1, as well as + S2 + VS1. Động từ theo sau sẽ được chia theo chủ ngữ trước as well as. Hơn nữa, “twice a day - hai lần một ngày” chỉ tần xuất => câu ở hiện tại đơn giản => Đáp án là C.

27 tháng 6 2019

Đáp án là B. Chỉ có động từ “advise” theo sau bởi “to + V”. advise someone to do something: khuyên ai nên làm gì

Các động từ còn lại:

Make someone do something: bắt ai làm gì; let someone do something: cho phép ai làm gì; see someone do/doing something: nhìn thấy ai đã/ đang làm gì

5 tháng 5 2018

                                 Câu đề bài: Chúng tôi đang ___________ xem xét việc có một hồ bơi được xây dựng bởi mùa hè quá dài và nóng.

Đáp án B: sincerely: một cách chân thành, nghiêm túc.

Các đáp án còn lại:

    A. thoughtfully: có suy nghĩ

    C. responsibly: có trách nhiệm

    D. seriously: nghiêm túc, nghiêm trọng.