K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 4 2017

Đáp án A

Kiến thức về từ vựng

A. rumor /’ru:mə/ (n): đồn đại

B. news /nju:z/ (n): tin tức

C. coverage /’kʌv(ə)ridʒ/ (n): việc đưa tin về những sự kiện

D. gossip /’ gɒsip/ (n): chuyện ngồi lê đôi mách, chuyện tầm phào, tin đồn nhảm

Tạm dịch: Không có tí sự thật nào trong lời đồn đại rằng Margaret đã mất việc.

13 tháng 4 2017

B

Lose one’s appetite = mất cảm giác ngon miệng. Go off something = không còn thích nữa

24 tháng 12 2019

Đáp án A

through no fault of one's own: không phải lỗi của ai

Dịch nghĩa: Long bị mất việc không phải do lỗi của anh ấy.

10 tháng 9 2017

Đáp án D.

12 tháng 5 2019

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

persistent (a): kiên trì, bền bỉ               responsible (a): chịu trách nhiệm

kind (a): tốt bụng                       devoted (a): hết lòng, tận tâm, tận tụy

Tạm dịch: Cô ấy rất tận tụy với con mình đến mức cô ấy đã quyết định bỏ việc để ở nhà và chăm sóc chúng.

8 tháng 4 2017

Chọn B

1 tháng 2 2019

Đáp án B

14 tháng 6 2019

Đáp án B

Kiến thức: Viết lại câu

Giải thích:

Tạm dịch: Không hề có nghi ngờ về việc Martin là ứng cử viên tốt nhất cho công việc.

A. Martin bằng mọi cách là ứng cử viên tốt nhất cho công việc.

B. Không có nghi ngờ gì, Martin là ứng cử viên tốt nhất cho công việc.

C. Có khả năng, Martin là ứng cử viên tốt nhất cho công việc.

D. Tình cờ, Martin là ứng cử viên tốt nhất cho công việc.

25 tháng 10 2017

Đáp án D

Tạm dịch: Không thể nào thay đổi suy nghĩ của tôi về việc về hưu.

A. Không ai biết về quyết định về hưu của tôi.

B. Họ không hỏi tôi về việc nghỉ hưu.

C. Tôi đáng lẽ ra nên thay đổi suy nghĩ của mình về việc nghỉ hưu.

 D. Tôi chắc chắn sẽ không thay đổi suy nghĩ về việc nghỉ hưu

11 tháng 1 2017

Đáp án là A. statement: giấy biên lai

Nghĩa các từ còn lại: overdraft: sự rút quá số tiền gửi ngân hàng; cheque: séc; balance: sự cân bằng