K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 7 2017

                                 Câu đề bài: Trước khi báo giấy trở nên phổ biến, một người rao tin tức của phố đã đi bộ khắp làng hay khắp phố để thông báo tin tức.

Đáp án C. has.

Việc người rao tin tức đi bộ khắp làng phố để rao tin tức là một việc hoàn toàn trong quá khứ và đã kết thúc hoàn toàn ở hiện tại, thời gian của nó cũng rõ ràng (trước khi báo giấy trở nên phổ biến) nên ta dùng thì quá khứ đơn chứ không dùng thì hiện tại hoàn thành.

Sửa: bỏ has đi.

31 tháng 12 2017

Kiến thức: Cụm động từ

Giải thích:

sing along: hát cùng nhau

sing out: hát hoặc nói thật to, rõ ràng

Sửa: singing along => singing out

Tạm dịch: Trước khi báo chí trở nên phổ biến, một người bán dạo trong thị trấn đã đi khắp làng hoặc thị trấn đọc to tin tức.

Chọn B

5 tháng 12 2017

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

19 tháng 7 2018

Đáp án : B

a number of + N (số nhiều) : V chia số nhiều. has -> have

7 tháng 11 2017

Đáp án là A

Cấu trúc: Thức giả định

S1 + suggest/ It is/ It was suggested that + S2 + (should) Vo

Thought => think

Câu này dịch như sau: Nó được đề nghị rằng anh ấy nên suy nghĩ lại 2 lần trước khi từ bỏ công việc trước đó

4 tháng 3 2019

Đáp án : C

It was delivered -> he delivered, vì chủ ngữ ở đây là “he” để thực hiện hành động “finish his term paper”

13 tháng 2 2019

Đáp án C. has => have, that thay thế cho many forms of life

11 tháng 8 2017

Đáp án A

22 tháng 7 2017

Đáp án A

Kiến thức: Quá khứ phân từ 

Giải thích: 

Sử dụng quá khứ phân từ ( P2) để thay thế cho mệnh đề mang nghĩa bị động 

publishing in the => published in the 

Tạm dịch: Xuất bản ở Vương quốc Anh, cuốn sách đã giành được một số giải thưởng trong các hội chợ sách khu vực gần đây.

4 tháng 8 2018

A       Danh từ safeguards là danh từ đếm được.

=>  Đáp án A là phương án cần sửa, sửa much thành many.