K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 2 2017

Đáp án A

handful (n): 1 nắm/ 1 ít

hand: bàn tay

small number: số lượng nhỏ/ 1 vài

class: lớp học

 small amount: 1 lượng nhỏ ( dùng cho danh từ không đếm được)

Tạm dịch: Hàng tá đơn xin việc ứng tuyển cho vị trí còn trống này, nhưng chỉ một vài trong số đó được chọn lọc lại để phỏng vấn.

 handful = small number  

24 tháng 4 2019

Đáp án A

Giải thích: Avenues (n) = các đại lộ, con đường chính

                    Channels (n) = các kênh

Dịch nghĩa: Bằng cấp mới của anh ta đã mở ra nhiều con đường cơ hội cho anh.

B. streets (n) = những con đường

“Street” chỉ mang nghĩa gốc là các con đường dành cho xe cộ đi lại, trong khi “avenue” được dùng theo nghĩa bóng nên không phải là từ gần nghĩa nhất.           

C. names (n) = những cái tên

D. problems (n) = những vấn đề         

28 tháng 4 2019

Chọn A.

Đáp án A.

Ta có: turn up = arrive : đến

Các đáp án khác:

B. return: quay về

C. enter: vào

D. visit: thăm

29 tháng 7 2019

Đáp án B

(to) turn up: tới, xuất hiện = B. arrive (v): tới, đến.

Các đáp án còn lại:

A. enter (v): đi vào, đăng nhập.

C. visit (v): tới thăm.

D. return (v): quay trở lại.

Dịch: Hãy chờ cô ấy, tôi chắc là cô ấy sẽ tới sớm thôi.

22 tháng 9 2018

Đáp án : B

“turn up” = “arrive”: đến, xuất hiện

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

30 tháng 3 2018

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

come up: xuất hiện

A. mention (v): đề cập                    B. approach (v): tiếp cận

C. raise (v): đưa lên                        D. arise (v): xuất hiện

=> come up = arise

Tạm dịch: Vấn đề tiền lương đã không xuất hiện trong cuộc họp tuần trước.

Chọn D 

28 tháng 1 2017

Đáp án: C

29 tháng 5 2019

Đáp án C

(to) turn up = C. (to) arrive: xuất hiện. 

Các đáp án còn lại: 

A. get out: chạy trốn. 

B. turn on: bật lên. 

D. get over: vượt qua. 

Dịch: Vấn đề rắc rối của Frank là anh ta chẳng bao giờ tới buổi họp đúng giờ.

23 tháng 10 2017

Đáp án C.

Tạm dịch: Không ai thú nhận về việc phá vỡ ca sổ.

- own up to (doing) something (v): thừa nhận, thú tội làm gì.

Ex: He was too frightened to own up to his mistake.

Phân tích đáp án:

A. object to something (v): chng đối lại.

Ex: Robson strongly objected to the terms of the contract: Robson phản đối kịch liệt những điều khoản này của hợp đồng.

B. decide on something (v): lựa chọn cái gì sau khi cân nhắc kỹ lưỡng.

Ex: Have you decided on a date for the wedding?: Bạn đã quyết định ngày cưới chưa?

C. confess to (doing) something (v): thừa nhận, thú tội gì.

Ex: Edwards confessed to being a spy for the KGB: Edwards thú nhận làm gián điệp cho KGB.

D. allow for (v): cho phép, tạo điều kiện cho cái gì.

Ex: Our new system will allow for more efficient use of resources: Hệ thống mới của chúng tôi sẽ cho phép việc sử dụng tài nguyên hiệu quả hơn.

Ta thấy đáp án phù hp nhất về nghĩa là C. confess to