K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 5 2018

Đáp án B

Phương pháp:

Ta sử dụng cách đếm số kiểu gen theo số lượng alen

Cách giải

Phép lai: AAaaBbbbDDdd × AaaaBBbbDddd

Xét cặp gen Aa: AAaa× Aaaa → có tối đa 3 alen trội trong kiểu gen → số kiểu gen: 4 (3,2,1,0 alen trội); 2 loại kiểu hình

Xét cặp gen Bb: Bbbb × BBbb→ có tối đa 3 alen trội trong kiểu gen → số kiểu gen: 4 (3,2,1,0 alen trội); 2 loại kiểu hình

Xét cặp gen Dd: DDdd × Dddd → có tối đa 3 alen trội trong kiểu gen → số kiểu gen: 4 (3,2,1,0 alen trội); 2 loại kiểu hình

Vậy số kiểu gen tối đa là 43=64; kiểu hình: 23 = 8

7 tháng 12 2021

P: AABB x aabb

G  AB            ab

F1: AaBb (100% 140cm)

F1 tự thụ phấn

    AaBb            x         AaBb 

G AB, Ab, aB, ab      AB, Ab, aB, ab 

F2: 1AABB : 2AaBB :2AABb :4AaBb

     1AAbb : 2 Aabb

     1aaBB : 2aaBb 

     1aabb

KH : 1 cây 180cm 4 cây 160 cm : 6 cây 140 cm : 4 cây 120 cm: 1 cây 100 cm

7 tháng 12 2021

tHAM KHẢO

Tính trạng chiều cây của một loài thực vật do 3 cặp gen AaBbDd nằm trên 3 cặp NST khác nhau và tương tác theo kiểu cộng gộp. Khi trong kiểu gen có thêm 1 alen trội thì cây cao thêm 20 cm; cây đồng hợp gen lặn có chiều cao 100cm. ... Cây cao 140cm chiếm tỉ lệ 15/6

Tính trạng chiều cao cây của một loài thực vật do 3 cặp gen Aa, Bb, Dd nằm trên
8 tháng 12 2019

Chọn B

Phép lai: AAaaBbbbDDdd × AaaaBBbbDddd

Xét cặp gen Aa: AAaa× Aaaa → có tối đa 3 alen trội trong kiểu gen → số kiểu gen: 4 (3,2,1,0 alen trội); 2 loại kiểu hình

Xét cặp gen Bb: Bbbb × BBbb→ có tối đa 3 alen trội trong kiểu gen → số kiểu gen: 4 (3,2,1,0 alen trội); 2 loại kiểu hình

Xét cặp gen Dd: DDdd × Dddd → có tối đa 3 alen trội trong kiểu gen → số kiểu gen: 4 (3,2,1,0 alen trội); 2 loại kiểu hình

Vậy số kiểu gen tối đa là 4 3 = 64 ; kiểu hình:  2 3 = 8

20 tháng 12 2017

Đáp án B

Phương pháp:

Ta sử dụng cách đếm số kiểu gen theo số lượng alen

Cách giải

Phép lai: AAaaBbbbDDdd × AaaaBBbbDddd

Xét cặp gen Aa: AAaa× Aaaa → có tối đa 3 alen trội trong kiểu gen → số kiểu gen: 4 (3,2,1,0 alen trội); 2 loại kiểu hình

Xét cặp gen Bb: Bbbb × BBbb→ có tối đa 3 alen trội trong kiểu gen → số kiểu gen: 4 (3,2,1,0 alen trội); 2 loại kiểu hình

Xét cặp gen Dd: DDdd × Dddd → có tối đa 3 alen trội trong kiểu gen → số kiểu gen: 4 (3,2,1,0 alen trội); 2 loại kiểu hình

Vậy số kiểu gen tối đa là 43=64; kiểu hình: 23 = 8

31 tháng 5 2018

Phép lai: AAaaBbbbDDdd × AaaaBBbbDddd

Xét cặp gen Aa: AAaa× Aaaa → có tối đa 3 alen trội trong kiểu gen → số kiểu gen: 4 (3,2,1,0 alen trội);

Xét cặp gen Bb: Bbbb × BBbb→ có tối đa 3 alen trội trong kiểu gen → số kiểu gen: 4 (3,2,1,0 alen trội);

Số kiểu hình là 7 (0 → 6) alen trội

Xét cặp gen Dd: DDdd × Dddd → có tối đa 3 alen trội trong kiểu gen → số kiểu gen: 4 (3,2,1,0 alen trội); 2 loại kiểu hình

Vậy số kiểu gen tối đa là 43=64; kiểu hình: 2×7 = 14

Đáp án cần chọn là: A

21 tháng 3 2019

Đáp án B

Phương pháp:

Ta sử dụng cách đếm số kiểu gen theo số lượng alen

Cách giải

Phép lai: AAaaBbbbDDdd × AaaaBBbbDddd

Xét cặp gen Aa: AAaa× Aaaa → có tối đa 3 alen trội trong kiểu gen → số kiểu gen: 4 (3,2,1,0 alen trội); 2 loại kiểu hình

Xét cặp gen Bb: Bbbb × BBbb→ có tối đa 3 alen trội trong kiểu gen → số kiểu gen: 4 (3,2,1,0 alen trội); 2 loại kiểu hình

Xét cặp gen Dd: DDdd × Dddd → có tối đa 3 alen trội trong kiểu gen → số kiểu gen: 4 (3,2,1,0 alen trội); 2 loại kiểu hình

Vậy số kiểu gen tối đa là 43=64; kiểu hình: 23 = 8

20 tháng 12 2019

Đáp án C.

P: AaBbDdEe

Số loại kiểu gen của đời con là:

3 x3 x3 x 3 = 81

Số loại kiểu hình của đời con là 9 loại (từ 0 alen trội đến 8 alen trội).

26 tháng 1 2017

Đáp án D

Phép lai AAaa × AAaa → 5 kiểu gen

Phép lai Bbbb × Bbbb → 3 kiểu gen

Số kiểu hình về tính trạng chiều cao là 7 ( tính theo số lượng alen trội)

Phép lai: DDDd × Dddd → 3 kiểu gen và 1 kiểu hình

12 tháng 10 2019

Đáp án C.

- Loại cây có độ cao 120cm là những cây có 2 alen trội gồm các kiểu gen AAbbdd, aaBBdd, aabbDD, AaBbdd, AabbDd, aaBbDd.

- Tần số các alen A, B, D lần lượt là 0,2 : 0,3 : 0,5 Tần số các alen lặn tương ứng là a = 0,8, b = 0,7, d = 0,5.

- Vì quần thể đang cân bằng di truyền nên tỉ lệ của các kiểu gen này là:

Kiểu gen AAbbdd có tỉ lệ:

(0,2)2.(0,7)2.(0,5)2 = 0,0149

Kiểu gen aaBBdd có tỉ lệ:

(0,8)2.(0,3)2.(0,5)2 = 0,0144

Kiểu gen aabbDD có tỉ lệ:

(0,8)2.(0,7)2.(0,5)2 = 0,0784

Kiểu gen AaBbdd có tỉ lệ:

(2.0,2.0,8).(2.0,3.0,7).(0,5)2 = 0,0336

Kiểu gen AabbDd có tỉ lệ:

 (2.0,2.0,8).(0,7)2.(2.0,5.0,5) = 0,0784

Kiểu gen aaBbDd có tỉ lệ:

(0,8)2.(2.0,3.0,7).(2.0,5.0,5) = 0,1344

- Tổng tỉ lệ của 6 kiểu gen nói trên:

0,3441 = 34%