K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 8 2019

Đáp án D.

Tạm dịch:

Alice: “Nhanh lên! Chúng ta không còn nhiều thời gian đâu. ”

Ann: “Cứ thoải mái đi! Chúng ta vẫn còn 15 phút. ”

25 tháng 2 2019

Đáp án D.

Tạm dịch: Alice: “ Nhanh lên! Chúng ta không còn nhiều thời gian đâu.”

                 Ann: “Cứ thoải mái đi! Chúng ta vãn còn 15 phút.”

14 tháng 10 2017

Đáp án D

12 tháng 11 2017

Đáp án D

Cấu trúc của đề bài bàng thái cách: It is essential/important/necessary/… that + S + (should) + V(inf)

Dịch: Nó cần thiết rằng Alice nhắc nhở Tom về cuộc họp ngày mai.

6 tháng 11 2019

                                 Câu đề bài: ___________ bọn trẻ ở cùng với bà của chúng, chúng ta hãy cùng nhau đi chơi tối.

Đáp án A. Since + mệnh đề: Bởi vì. = Because, As.

Các đáp án còn lại:

B. When + mệnh đề: khi

C. As a result: kết quả là

D. Due to + N: bởi vì

2 tháng 12 2018

Đáp án C.

Lựa chọn C là phù hợp nhất, nếu sử dụng A, đơn thuần chỉ là một câu trần thuật. Sẽ không có câu trả lời “ Not really” ở sau. Lựa chọn B yêu cầu người trả lời phải lựa chọn, hoặc là “cartoon” hoặc là “documentary” chứ không đơn thuần trả lời là “Not really” là được. Lựa chọn D là một câu hỏi thường xuyên, bao lâu một lần thì người trả lời phải nêu ra các trạng từ chỉ sự thường xuyên hoặc tần suất (2 lần 1 ngày/1 tuần/1 tháng…).

29 tháng 8 2019

Đáp án D

 Kiến thức: Phrase, từ vựng

Giải thích:

Cụm “drop-dead gorgeous” có nghĩa: thể chất, cơ thể tuyệt đẹp

Tạm dịch: Alice nói: “Anh chàng kia thân hình thật đẹp. Ước gì anh ấy hẹn tôi ra ngoài.”

30 tháng 8 2019

Chọn B.

Đáp án B.
Ta có: allow sb to V: cho phép ai làm việc gì
Trong câu động từ allow đang dùng ở dạng bị động nên tân ngữ sb đã được chuyển lên trước làm chủ ngữ => be allowed to V
Dịch: Chúng tôi không được phép mặc quần jean ở trường.

5 tháng 7 2018

Đáp án C

Kiến thức về cụm từ cố định

A. optional /’ɔp∫ənəl/ (a): tự chọn, không bắt buộc

B. main /mein/ (a): chính, chủ yếu, quan trọng

C. core /kɔ/ (n): lõi, hạt

D. academic /ækə’demɪk/ (a): có tính chất học thuật

Cụm từ cố định: core subjects: những môn học chính

Tạm dịch: Ba môn chính trong kì thi tốt nghiệp ở cuối năm học của bậc học trung học là Toán, Văn và Tiếng anh.

4 tháng 5 2017

Đáp án B.

A. Prefer (v): thích.

B. Preference (n): sự thích.

C. Preferential (adj): ưu đãi.

D. Preferable (adj): được thích hơn.

Dịch câu: Bố mẹ có thể thể hiện sự thích thú với ngôi trường mà con cái họ theo học.