Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions from 21 to 22
A. examined
B. serviced
C. maintained
D. delivered
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn A
Kiến thức: Phát âm “ear/are”
Giải thích:
A. dear /dɪə/
B. wear /weə/
C. share /ʃeə/
D. compare /kəmˈpeə/
Phần gạch chân đáp án A phát âm là /ɪə/, còn lại là /eə/
B
Kiến thức: Phát âm “-ea”
Giải thích:
beat /bi:t/ cleanse /klenz/
please /pli:z/ treat /tri :t/
Phần được gạch chân ở câu B phát âm là /e/, còn lại phát âm là /i:/.
Chọn B
B
Kiến thức: Phát âm đuôi “e,es”
Giải thích:
Quy tắc phát âm đuôi “e,es”:
Phát âm là /s/ khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /θ/, /p/, /k/, /f/, /t/.
Phát âm là /iz/ từ có tận cùng là các âm: /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/ (Thường có tận cùng là các chữ cái sh, ce, s, ss, z, ge, ch, x...)
Phát âm là /z/ khi từ có tận cùng là các âm còn lại.
leaves /li:vz/ coughs /kɒfs/
hires /'hais(r)z/ brings /briŋz/
Phần được gạch chân ở câu B phát âm là /s/, còn lại phát âm là /z/.
Chọn B
Kiến thức: Phát âm “-ure”
Giải thích:
manufacture /ˌmænjuˈfæktʃə(r)/ mature /məˈtʃʊə(r)/
pasture /ˈpɑːstʃə(r)/ agriculture /ˈæɡrɪkʌltʃə(r)/
Phần được gạch chân của câu B phát âm là /ʊə(r)/, còn lại phát âm là /ə(r)/.
Chọn B
Kiến thức: Phát âm đuôi “e,es”
Giải thích:
Quy tắc phát âm đuôi “e,es”:
Phát âm là /s/ khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /θ/, /p/, /k/, /f/, /t/.
Phát âm là /iz/ từ có tận cùng là các âm: /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/ (Thường có tận cùng là các chữ cái sh, ce, s, ss, z, ge, ch, x...)
Phát âm là /z/ khi từ có tận cùng là các âm còn lại.
leaves /li:vz/ coughs /kɒfs/
hires /'hais(r)z/ brings /briŋz/
Phần được gạch chân ở câu B phát âm là /s/, còn lại phát âm là /z/.
Chọn B
Kiến thức: Phát âm “-ea”
Giải thích:
beat /bi:t/ cleanse /klenz/
please /pli:z/ treat /tri :t/
Phần được gạch chân ở câu B phát âm là /e/, còn lại phát âm là /i:/.
Chọn B
Kiến thức: Phát âm “-ed”
Giải thích:
Quy tắc phát âm “-ed”:
- Phát âm là /ɪd/ với các động từ kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/.
- Phát âm là /t/ với các động từ kết thúc bằng âm vô thanh như là /k/, /p/, /s/, /f/, /tʃ/, /ʃ/.
- Phát âm là /d/ với các động từ kết thúc bằng các âm còn lại.
decided /dɪˈsaɪdɪd/ hatred /ˈheɪtrɪd/
sacred /ˈseɪkrɪd/ warned /wɔːnd/
Câu B, C rơi vào các trường hợp ngoại lệ, đuôi “ed” phát âm là /ɪd/.
Phần được gạch chân của câu D phát âm là /d/, còn lại phát âm là /ɪd/.
Chọn D
Kiến thức: Cách phát âm “-a”
Giải thích:
biomass /ˈbaɪəʊmæs/ barrister /ˈbærɪstə(r)/
asthma /ˈæsmə/ drama /ˈdrɑːmə/
Phần gạch chân của đáp án D được phát âm là /ɑː/, còn lại phát âm là /æ/.
Chọn D
Chọn A
A. clothes /klɒθ/
B. oranges /'ɒrindʒ/
C. resources /ri'sɔːs/
D. reaches /ri:tʃ/
Quy tắc phát âm đuôi s/es:
- Phát âm là /s/ khi tân cùng là p, k, t, f
- Phát âm là /iz/ khi tận cùng là s, ss, ch, sh, x, z, o, ge, ce
- Phát âm là /z/ khi tận cùng là những âm còn lại.
Ở đáp án A từ được gạch chân phát âm là z, còn lại là iz.
Chọn A.
Chọn B
Kiến thức: Phát âm “-ed”
Giải thích:
Cách phát âm đuôi “ed”:
+ Đuôi “ed” được phát âm là /ɪd/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/
+ Đuôi “ed” được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/
+ Đuôi “ed” được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại.
A. examined /ɪɡˈzæmɪnd/
B. serviced /ˈsɜːvɪst/
C. maintained /meɪnˈteɪnd/
D. delivered /di'livəd/
Phần gạch chân đáp án B phát âm là /t/, còn lại là /d/