Viết (theo mẫu):
Mười một : 11 ;
Mười hai : ….. ;
Mười ba : ….. ;
Mười bốn : ….. ;
Mười lăm : ….. ;
Mười sáu: ….. ;
Mười bảy : ….. ;
Mười tám : ….. ;
Mười chín : …. ;
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Lời giải chi tiết:
Đọc số |
Viết số |
Chục |
Đơn vị |
Mười |
10 |
1 |
0 |
Mười một |
11 |
1 |
1 |
Mười ba |
13 |
1 |
3 |
Mười lăm |
15 |
1 |
5 |
Mười chín |
19 |
1 |
9 |
Hai mươi |
20 |
2 |
0 |
Lời giải chi tiết:
Mười bảy : 17
Ba mươi hai : 32
Một : 1
Năm mươi : 50
Sáu mươi mốt : 61
iết | Đọc |
Bảy phần chín | |
Sáu phần mười một |
Viết | Đọc |
Năm phần mười hai | |
Bốn phần mười năm |
Đọc | Viết |
---|---|
Một trăm linh hai đề-xi-mét-vuông | 102 d m 2 |
Tám trăm mười hai đề-xi-mét-vuông | 812 d m 2 |
Một nghìn chín trăm sáu mươi chín đề-xi-mét vuông | 1969 d m 2 |
Hai nghìn tám trăm mười hai đề-xi-mét vuông | 2812 d m 2 |
Đọc | Viết |
---|---|
Một trăm linh hai đề-xi-mét-vuông | 102 dm2 |
Tám trăm mười hai đề-xi-mét-vuông | 812 dm2 |
Một nghìn chín trăm sáu mươi chín đề-xi-mét vuông | 1969 dm2 |
Hai nghìn tám trăm mười hai đề-xi-mét vuông | 2812 dm2 |
a)
b) Ba phần bảy: $\frac{3}{7}$
Năm phần mười hai : $\frac{5}{12}$
Chín phần mười: $\frac{9}{10}$
c) $\frac{8}{11}$ đọc là: Tám phần mười một
$\frac{6}{7}$ đọc là: Sáu phần bảy
$\frac{4}{9}$ đọc là: Bốn phần chín
$\frac{5}{100}$ đọc là: Năm phần một trăm
Đọc | Viết |
---|---|
Chín trăm chín mươi mét vuông | 990m2 |
Hai nghìn không trăm linh năm mét vuông | 2005m2 |
Một nghìn chín trăm tám mươi mét vuông | 1980m2 |
Tám nghìn sáu trăm đề-xi-mét vuông | 8600dm2 |
Hai mươi tám nghìn chín trăm mười một xăng-ti-mét vuông | 28911cm2 |
Số thập phân gồm | Viết số |
Năm mươi mốt đơn vị ; tám phần mười, bốn phần trăm. | 51,84 |
Một trăm linh hai đơn vị ; sáu phần mười, ba phần trăm, chín phần nghìn. | 102,639 |
Bảy đơn vị ; hai phần trăm, năm phần nghìn. | 7,025 |
Không đơn vị ; một phần trăm. | 0,01 |
Lời giải chi tiết:
Mười một : 11;
Mười hai : 12;
Mười ba : 13;
Mười bốn : 14;
Mười lăm : 15;
Mười sáu : 16;
Mười bảy : 17;
Mười tám : 18;
Mười chín : 19.