Đặt f(n)= n 2 + n + 1 2 + 1
Xét dãy số ( u n )sao cho
u n = f ( 1 ) . f ( 3 ) . f ( 5 ) . . . f ( 2 n - 1 ) f ( 2 ) . f ( 4 ) . f ( 6 ) . . . f ( 2 n ) .
Tính lim n u n .
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
aaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaa
Câu 1: Tính số fibonaci thứ N. biết f(1)= 1; f(2) = 1; f(N)=f(N-2)+F(N-1)
#include <iostream>
int fibonacci(int n) {
if (n <= 2) {
return 1;
}
int prev = 1;
int current = 1;
int fib;
for (int i = 3; i <= n; i++) {
fib = prev + current;
prev = current;
current = fib;
}
return fib;
}
int main() {
int N;
std::cin >> N;
int result = fibonacci(N);
std::cout << "Số Fibonacci thứ " << N << " là: " << result << std::endl;
return 0;
}
Câu 2: Cho dãy a gồm m số nguyên (|ai| <=10), dãy b gồm n số nguyên (bị <=10). 2 dãy này đã được sắp xếp không giảm. Hãy in ra một dãy c có các phần tử gồm 2 dãy số trên cũng được sắp xếp không giảm.
#include <iostream>
#include <vector>
std::vector<int> mergeArrays(const std::vector<int>& a, const std::vector<int>& b) {
std::vector<int> c;
int i = 0;
int j = 0;
while (i < a.size() && j < b.size()) {
if (a[i] <= b[j]) {
c.push_back(a[i]);
i++;
} else {
c.push_back(b[j]);
j++;
}
}
while (i < a.size()) {
c.push_back(a[i]);
i++;
}
while (j < b.size()) {
c.push_back(b[j]);
j++;
}
return c;
}
int main() {
int m, n;
std::cin >> m >> n;
std::vector<int> a(m);
std::vector<int> b(n);
for (int i = 0; i < m; i++) {
std::cin >> a[i];
}
for (int i = 0; i < n; i++) {
std::cin >> b[i];
}
std::vector<int> c = mergeArrays(a, b);
std::cout << "Dãy c sau khi sắp xếp không giảm là:" << std::endl;
for (int i = 0; i < c.size(); i++) {
std::cout << c[i] << " ";
}
std::cout << std::endl;
return 0;
}
2:
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
int A[100],ln,nn,vt1,vt2,n;
int main()
{
cin>>n;
for(int i=1; i<=n; i++) cin>>A[i];
ln=A[1];
for (int i=1; i<=n; i++)
ln=max(ln,A[i]);
nn=A[1];
for (int i=1; i<=n; i++)
nn=min(nn,A[i]);
vt1=1; vt2=n;
for (int i=1; i<=n; i++)
if (ln==A[i] && vt1<=i) vt1=i;
for (int i=n; i>=1; i--)
if (nn==A[i] && vt2>=i) vt2=i;
swap(A[vt1],A[vt2]);
for (int i=1; i<=n; i++)
cout<<A[i]<<" ";
}
Câu 1:
Ta có:
\(\left(2n^2-n+2\right)\div\left(2n+1\right)=n-1+\dfrac{3}{2n+1}\)
Để \(\left(2n^2-n+2\right)⋮\left(2n+1\right)\)
Thì \(3⋮2n+1\) Hay \(2n+1\inƯ\left(3\right)\)
Mà \(Ư\left(3\right)=\left\{\pm1;\pm3\right\}\)
Vậy \(n=\left\{-2;-1;0;1\right\}\)
Câu 2:
Thay \(x=2013\) vào đẳng thức ta có:
\(\left(2013-2013\right).f\left(2013\right)=\left(2013-2014\right).f\left(2013-2012\right)\)
\(\Rightarrow f\left(1\right)=0\)
\(\Rightarrow x=1\) là một nghiệm của đa thức \(f\left(x\right)\)
Thay \(x=2014\) vào đẳng thức ta có:
\(\left(2014-2013\right).f\left(2014\right)=\left(2014-2014\right).f\left(2014-2012\right)\)
\(\Rightarrow f\left(2014\right)=0\)
\(\Rightarrow x=2014\) là một nghiệm của đa thức \(f\left(x\right)\)
Vậy đa thức \(f\left(x\right)\) có ít nhất 2 nghiệm \(x=1;x=2014\)
Câu 3:
Ta có:
\(5\equiv1\) (\(mod\) \(4\)) \(\Rightarrow5^x\equiv1\) (\(mod\) \(4\))
\(\Rightarrow5^x+1\equiv2\) (\(mod\) \(4\)) \(\Rightarrow y=1\)
Thay vào đẳng thức trên ta có:
\(5^x+1=2\Rightarrow5^x=1\Rightarrow x=0\)
Vậy \(\left\{{}\begin{matrix}x=0\\y=1\end{matrix}\right.\)
Câu 4: Tìm x:
\(\left(x-2013\right)^{x+1}-\left(x-2013\right)^{x+10}=0\)
Cho mình hỏi thêm câu này nữa :))
program fibonaci;
uses crt;
var f:array[1..100]of integer;
n,i,j:integer;
begin
clrscr;
write('n='); readln(n);
f[1]:=1;
f[2]:=1;
i:=2;
repeat
inc(i);
f[i]:=f[i-1]+f[i-2];
until i=n;
writeln(n,' so fibonaci dau tien la: ');
for i:=1 to n do
write(f[i]:4);
readln;
end.