Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 14: We're very busy this week. Can you work ___________?
A. extra time
B. supplementary time
C. overtime
D. double time
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Question 1 . My sister is very keen on swimming, and she goes swimming three ………… .
A. timing B. time C. a time D. times
Question 2. I forgot to wear a sun hat today and I got a …………….. .
A. headache B. earache C. backache D. stomachache
Question 3.My brother doesn’t like ice –skating because he thinks it is……………..
A. danger B. in danger C. dangerous D. endangered
Question 4. We should play sports or do exercise in order to stay in………………….
A. look B. shape C. health D. fit
Question 5. We often read the instructions carefully in order to make…………….of the things we like best.
A. models B. copies C. meanings D. uses
Question 6. Linh often uses her headphones when she listens to music …………. her parents don't like the noise.
A. so B. but C. because D. and
Question 7. My father likes ……………. newspapers in the morning.
A. watching B. listening C. looking D. reading
Question 8. I think a hobby will always give you please and help you …………
A. relax B. relaxed C. relaxing D. to relax
Question 9. The Japanese eat a lot of fish instead of meat ……….they stay more healthy
A. because B. although C. but D. so
Question 10.Rob eats a lot of fast food and he ……..on a lot of weight
A. takes B. puts C. spends D. brings
Question 11. Watching too much TV is not good ……you or your eyes.
A. of B. with C. for D. at
Question 12.Will you …………………making models in the future?
A. pick up B. look for C. find D. take up
Question 13. The ……………… are people who don’t have their own houses to live in.
A. young children B. street children C. rich children D. weak children
Question 14. We usually collect ……………… and food to provide to the homeless.
A. old clothes B. garbage C. rubbish D. cans
Question 15. My father ……………… the bike for me already.
A. bought B. will buy C. has bought D. buys
Question 16. They ...................... badminton next week.
A. to play B. will play C. playing D. plays
Question 17. We ………………………. swimming because it’s fun and good exercise.
A. like B. are liking C. will like D. liked
Question 18. He looks so …………….. . He can’t keep his eyes open!
A. happy B. tired C. healthy D. fit
Question 19. If you want to stay healthy, eat ……………….. vegetables, whole grains, fruit and fish.
A. much B. fewer C. more D. less
Question 20. Fruit tastes good …………………….. it’s healthy for your body.
A. so B.but C. or D. and
Question 21. My father……………………… me happy and comfortable.
A. make always B. always make C. always makes D. always making
Question 22. The seafood I ate this morning makes me feel …………………..all over.
A. running B. well C. itchy D. weak
Question 23. We ……………to Ha Noi several times, but last summer we …………… there by train.
A. flew - went B. has flown - went
C. have flown - have gone D. have flown - went
Question 24. Let’s help the sweet children because they have bad ………………. .
A. live B. living conditions C. ways of life D. earnings
Đáp án D
Kiến thức về thì trong tiếng anh
Cấu trúc “This is the first/second/last... time + S + have/has + VPP” – đây là lần đầu tiên/thứ hai/cuối củng...làm gì. Đây cũng là một dấu hiệu thường gặp trong thì hiện tại hoàn thành.
Tạm dịch: Đây là lần thứ hai cậu làm mất chìa khoá nhà rồi.
Đáp án là D.
Với “By the time” thường chia ở thì tương lai hoàn thành: By the time + S + V ( HTĐG), S + will+ have + PII.
Đáp án C.
Chú ý mệnh đề thời gian có cụm từ By the time + present simple, do đó chúng ta dùng thì tương lai hoàn thành để diễn tả một hành động sẽ hoàn thành trước một thời điểm trong tương lai
Tạm dịch: Khi bạn đến đây vào ngày mai thì công việc đã được hoàn thành rồi.
Đáp án A
Cụm từ: have a word with sb [ nói chuyện/ trao đổi riêng với ai đó]
Câu này dịch như sau: Tôi phải nói chuyện riêng với Jack về việc đến đúng giờ, đây là lần thứ ba trong tuần anh ấy đến muộn
Đáp án D
Kiến thức: Thì trong tiếng anh
Giải thích:
Cấu trúc "This is the first/second/last… time + S + have/has + PP"– đa y là lần đầu tie n/thứ hai/cuối cùng…làm gì. Đây cũng là một dấu hiệu thường gặp trong thì hiện tại hoàn thành.
Tạm dịch: Đây là lần thứ hai cậu làm mất chìa khoá nhà rồi.
Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 24. We’ll go to the museum if it__________fine this afternoon.
A.will be B.are C.is D.was
Question 25. Can you open this__________of juice for me? I just can’t do it!
A.glass B.tube C.carton D.packet
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part is pronounced differently from that of the rest in each of the following questions.
Question 26.
A.realise B.devise C.promise D.recognise
Question 27.
A.honest B.exhibit C.honour D.honey
Đáp án C
A: extra time: thời gian bù giờ, dùng trong thể thao
C: do/ work overtime: làm tăng ca
Không dùng B. supplementary time và D. double time
Dịch nghĩa: Tuần này chúng ta đang rất nhiều việc. Bạn có thế làm tăng ca không?