Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
He decided to make a claim _______ damages to his car
A. for
B. in
C. about
D. on
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
Kiến thức về cụm từ cố định
Make a claim about: đưa ra yêu cầu bồi thường về việc gì
Tạm dịch: Anh ấy quyết định đưa ra yêu cầu đòi bồi thường về những thiệt hại đến xe của anh ấy.
Đáp án D.
- airtight (ndj): không cho phép không khí vào hoặc ra
Tạm dịch: Anh ẩy quyết định mua một ít sôcâla được bảo quàn trong một cái hộp kín khí
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Chọn đáp án D
Giải thích: Quá khứ hoàn thành chỉ một sự việc xảy ra trước một sự việc khác trong quá khứ (làm việc 2 tiếng đồng hồ rồi mới nghỉ ngơi). Ta thấy “decided” dùng ở thì quá khứ đơ => hành động làm việc phải ở thì QKHT. Thêm vào đó, để diễn tả đã làm việc suốt hai 2 tiếng đồng hồ => dùng thì QKHT tiếp diễn.
Dịch nghĩa: Anh ấy đã làm việc trên máy tính hơn hai tiếng đồng hồ trước khi quyết định dừng để nghỉ ngơi.
Đáp án D
Giải thích: Quá khứ hoàn thành chỉ một sự việc xảy ra trước một sự việc khác trong quá khứ (làm việc 2 tiếng đồng hồ rồi mới nghỉ ngơi). Ta thấy “decided” dùng ở thì quá khứ đơ => hành động làm việc phải ở thì QKHT. Thêm vào đó, để diễn tả đã làm việc suốt hai 2 tiếng đồng hồ => dùng thì QKHT tiếp diễn.
Dịch nghĩa: Anh ấy đã làm việc trên máy tính hơn hai tiếng đồng hồ trước khi quyết định dừng để nghỉ ngơi
Đáp án : B
Câu này là: hội đồng phạt anh ta 50 đô vì đỗ xe sai luật
Cấu trúc: Fine sb + money
punish something (by/with something) phạt ai bằng cái gì, charge: đòi trả , order: yêu cầu
Đáp án là A.
Câu này hỏi về cách hình thành tính từ ghép: noun – adj
A: airtight : kín gió; water - proof: không thấm nước; snow - white : trắng như tuyết
Đáp án D.
- steal sth from sb: ăn trộm cái gì của ai.
- have sth stolen: có cái gì bị đánh cắp. Ex: I have my purse stolen
Loại B vì cấu trúc rob sb of sth: cưới cái gì từ ai.
Loại A vì cấu trúc lose sth: làm mất cái gì.
Loại C vì miss sth/ sb: nhớ ai, lỡ mấy cái gì
Ex: Miss an opportunity: lỡ mất cơ hội
Đáp án D.
- steal sth from sb: ăn trộm cái gì của ai.
- have sth stolen: có cái gì bị đánh cắp. Ex: I have my purse stolen.
Loại B vì cấu trúc rob sb of sth: cướp cái gì từ ai.
Loại A vì cấu trúc lose sth: làm mất cái gì.
Loại C vì miss sth/ sb: nhớ ai, lỡ mất cái gì.
Ex: Miss an opportunity: lỡ mất cơ hội.
Đáp án C
Make a claim about: đưa ra yêu cầu bồi thường về việc gì
Dịch: Anh ấy quyết định đưa ra yêu cầu đòi bồi thường về những thiệt hại đến xe của anh ấy.