Choose the best answer by circling the letter A, B, C, or D.
I can’t walk in these high-heeled boots. I keep ..................
A. falling off
B. falling back
C. falling over
D. falling out
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
fall off: giảm fall back: rút quân
fall over: ngã fall out: rụng [ lá, răng, tóc]
Câu này dịch như sau: Tôi không thể đi giày cao gót được. Tôi cứ bị ngã
Chọn A
Tạm dịch: Mình không thể đi đôi bốt cao gót này được. Mình cứ bị ngã thôi.
Chọn A
A. prone (adj): dễ mắc phải
B. open (adj): mở
C. immune (adj): miễn dịch
D. ready (adj): sẵn sàng
Tạm dịch: Những người không tập thể dục thường có nguy cơ ốm cao.
Đáp án B
Dịch: Sau khi bọn trẻ ăn tối xong, chúng đi ngủ và nghe một câu chuyện trước khi đi ngủ.
Đáp án:
emotion (n): cảm xúc, sự xúc động
emotional (adj): cảm động, tình cảm, dễ xúc động
feeling (n): cảm xúc
nervous (adj): lo lắng
Rapid changes in personality, falling grades, constant sadness, anxiety, or sleep problems could indicate depression, bullying, or another emotional health issue.
Tạm dịch: Những thay đổi nhanh về tính cách, điểm thấp, buồn liên tục, lo âu hoặc các vấn đề về giấc ngủ có thể cho thấy dấu hiệu về trầm cảm, bị bắt nạt hoặc một vấn đề về sức khỏe tình cảm khác.
Đáp án cần chọn là: B
1. One of the key to successful business is careful planning.
A. falling B. victorious C. faulty D. impossible
2. Mr. Smith’s new neighbors appear to be very friendly.
A. unhappy B. generous C. unfriendly D. sastified
3. Mr. Brown is a very generous old man. He has given most of his wealth to a charity organization.
A. hospitable B. honest C. kind D. mean
4. In the first two decades of its existence, the cinema developed rapidly.
A. leisurely B. sluggishly C. weakly D. shortly
5. Thousands are going starving because of the failure of this year's harvest.
A. hungry B. poor C. rich D. full
6. She had many drawbacks in a small apartment in Boston.
A. advantages B. disadvantages C. comfortables D. convinience
Đáp án C
A. falling off: giảm
B. falling back: rút lui
C. falling over: vấp ngã
D. falling out: xõa ra (tóc)