K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 10 2017

Đáp án B

Phân biệt: need to do st: cần làm gì

needn’t have done st: không cần đã làm gì, nhưng thực tế là làm rồi Dịch:

- Tớ đã đến bác sĩ để làm một cuộc kiểm tra.

- Cậu lẽ ra không cần. Cậu vừa kiểm tra tuần trước mà!

10 tháng 4 2018

Đáp án B

Diễn tả hành động không cần thiết phải làm trong quá khứ (nhưng đã làm) → dùng cấu trúc “needn’t have + PII

Dịch: “Tôi vừa mới đu đến gặp bác sĩ để kiểm tra.” – “Lẽ ra bạn không cần phải đi. Bạn đã kiểm tra chỉ vừa mới tuần trước thôi mà!”

14 tháng 7 2018

B

Phân biệt: need to do st: cần làm gì

Need have done: cần đã làm gì (needn’t have done st: không cần đã làm gì, nhưng thực tế là làm rồi)

Dịch:

- Tớ đã đến bác sĩ để làm một cuộc kiểm tra

- Cậu không cần. Cậu vừa kiểm tra tuần trước mà!

16 tháng 2 2019

D

Don’t need to Vo: không cần làm gì ( ở hiện tại)

Needn’t + Vo: không cần phải ( ở hiện tại)

Didn’t need to + Vo: đã không cần ( ở quá khứ)

Needn’t have Ved/ V3: đáng lẽ ra không cần làm gì đó (trong quá khứ)

Tạm dịch: Tôi đã đến bác sĩ để khám tổng quát. - Bạn đáng lẽ ra không cần đi. Bạn đã khám tổng quát tuần trước rồi.

=> Chọn D

5 tháng 10 2017

Đáp án D

Don’t need to Vo: không cần làm gì ( ở hiện tại) 

Needn’t + Vo: không cần phải ( ở hiện tại) 

Didn’t need to + Vo: đã không cần ( ở quá khứ) 

Needn’t have Ved/ V3: đáng lẽ ra không cần làm gì đó (trong quá khứ) 

Tạm dịch: Tôi đã đến bác sĩ để khám tổng quát. - Bạn đáng lẽ ra không cần đi. Bạn đã khám tổng quát tuần trước rồi

21 tháng 12 2017

Đáp án B

Ta thấy tình huống ở đây quá khứ: “last week”

Ta có: needn’t have + Ved/3: Diễn tả sự không cần thiết của một sự kiện đã xảy ra. 

Câu đề bài: Bạn đã đi đến bác sĩ của bạn để kiểm tra. Bạn____________Bạn vừa có cuộc kiểm tra vào tuần trước

26 tháng 5 2017

Đáp án A

A. put up your socks: để khuyến khích ai đó cần cố gắng hơn nữa để đạt được những thành công phải cải thiện cách cư x hay cách làm một việc gì đó.

B. work miracles: đạt được kết qu rất tốt.

C. take the trouble to do sth: chịu khó làm gì.

D. keep your hand in: luyện tập một kĩ năng đủ để bạn không mất kĩ năng dó.

1. We________any medical check-up since last yearA. didn't have   B. haven't had   C. don't have   D. aren't having2. May I help you_________the washing up?A. to         B. at         C. by         D.with3. You should eat less junk food or you will________A. stay in shape    B. lose weight      C. put on weight      D. obesity4. Eat_______sweet food and drink_______waterA. more/less     B. less/more     C. more/more     D. less/less5. His aunt used________a well-known writerA. being     B. be ...
Đọc tiếp

1. We________any medical check-up since last year

A. didn't have   B. haven't had   C. don't have   D. aren't having

2. May I help you_________the washing up?

A. to         B. at         C. by         D.with

3. You should eat less junk food or you will________

A. stay in shape    B. lose weight      C. put on weight      D. obesity

4. Eat_______sweet food and drink_______water

A. more/less     B. less/more     C. more/more     D. less/less

5. His aunt used________a well-known writer

A. being     B. be    C. to be   D. to being

6. She is 145 centimeters________

A. tall        B. heavy     C. old        D. high

7.You should_______your hands before meals

A. to wash      B. washing      C. wash     D.  B&C

8. John was ill so the doctor________his temperature

A. takes     B. took      C. measured        D. got

9. The nurse told Hoa_______to the waiting room

A. to return         B. returning         C. return          D. A&B

10. ______of breath is one of the symptoms of COVID-19

A. Short      B. Shortage    C. Shortness     D. Shorten

1
29 tháng 1 2022

1. We________any medical check-up since last year

A. didn't have   B. haven't had   C. don't have   D. aren't having

2. May I help you_________the washing up?

A. to         B. at         C. by         D.with

3. You should eat less junk food or you will________

A. stay in shape    B. lose weight      C. put on weight      D. obesity

4. Eat_______sweet food and drink_______water

A. more/less     B. less/more     C. more/more     D. less/less

5. His aunt used________a well-known writer

A. being     B. be    C. to be   D. to being

6. She is 145 centimeters________

A. tall        B. heavy     C. old        D. high

7.You should_______your hands before meals

A. to wash      B. washing      C. wash     D.  B&C

8. John was ill so the doctor________his temperature

A. takes     B. took      C. measured        D. got

9. The nurse told Hoa_______to the waiting room

A. to return         B. returning         C. return          D. A&B

10. _Shortage_____of breath is one of the symptoms of COVID-19

A. Short      B. Shortage    C. Shortness     D. Shorten

 

II. Read the passage. Choose the best answer A, B, C or D.(2 pts)You have a headache and you sneeze and cough. Your nose is all stuffed up, and it keeps running, so you have to blow it every few minutes. You know by these symptoms that you have a cold, and you feel completely miserable.Everyone suffers (25) .......... thecommon cold at some time or other. It isn’t a serious (26) ............., but nothing can cure it. Medicine can relieve the symptoms. That is, it can make you cough...
Đọc tiếp

II. Read the passage. Choose the best answer A, B, C or D.(2 pts)

You have a headache and you sneeze and cough. Your nose is all stuffed up, and it keeps running, so you have to blow it every few minutes. You know by these symptoms that you have a cold, and you feel completely miserable.Everyone suffers (25) .......... thecommon cold at some time or other. It isn’t a serious (26) ............., but nothing can cure it. Medicine can relieve the symptoms. That is, it can make you cough (27)..........,make your head less intense, and stop your nose (28).......... for a while. So far(29) ......... no cure for the common cold and no medicine to prevent it.(30) ............. there is no cure or preventive medicine for colds, people have all kinds of ideas about (31) ............ to prevent and treat colds. Some people think that if you eat a lot of onions, you won’t get cold. (32) .......... say that you should avoid getting wet and chilled, or you will catch cold.

25.A. fromB. ofC. withD. about

26.A. miseryB. illnessC. headacheD. wrong

27.A. lessB. fewerC. muchD. more

28.A. walkingB. joggingC. runningD. flowing

29.A. it isB. there isC. they areD. there are

30.A. AlthoughB. DespiteC. In spiteD. But

31.A. whatB. whyC. whereD. how

32.A. Other’sB. AnotherC. OthersD. Other

2
25 tháng 11 2021

25.A. fromB. ofC. withD. about

26.A. miseryB. illnessC. headacheD. wrong

27.A. lessB. fewerC. muchD. more

28.A. walkingB. jogging C. running D. flowing

29.A. it isB. there isC. they areD. there are

30.A. AlthoughB. DespiteC. In spiteD. But

31.A. whatB. whyC. whereD. how

 

32.A. Other’sB. AnotherC. OthersD. Other

25 tháng 11 2021

25. D

26. A

27. C

28. C

29. C

30. D

31. A

32. D

1 tháng 9 2018

Đáp án C

Câu gốc: Nếu tôi đã nhận ra điều bạn có ý định làm, tôi đã hỗ trợ bạn (câu điều kiện loại 3)

A. Thậm chí tôi nhận ra điều bạn muốn làm, tôi sẽ không hỗ trợ bạn

B. Để hỗ trợ bạn, điều cần thiết là tôi biết điều bạn điều bạn dự định làm

C. Tôi đã không hỗ trợ bạn vì tôi đã không có chút ý tưởng nào về kế hoạch của bạn. -> Sự thật trong quá khứ nên khi đổi sang câu điều kiện thì sẽ là điều kiện loại 3 (như câu gốc) đó là câu điều kiện không có thực ở quá khứ

D. Ngay khi tôi vừa hỗ trợ bạn thì tôi đã nhận ra điều bạn có ý định làm