Câu hỏi: Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống \(H_2SO_4\) + ..... ---> \(ZnSO_4\) + \(H_2O\)
A. Zn
B. ZnO
C. \(Zn\left(OH\right)_2\)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
2NH3 + 3CuO → N2 + 3Cu + 3H2O
2Al + 2KOH + 2H2O → 2KAlO2 + 3H2
2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2
2Zn(NO3)2 →2ZnO + O2 + 4NO2
4Fe(NO3)3 → 2Fe2O3 + 12NO2 + 3O2
4Zn + 5H2SO4 → 4ZnSO4 + 4H2O + H2S
3Mg + 4H2SO4 → 3MgSO4 + S + 4H2O
10Al + 36HNO3 → 10Al(NO3)3 + 3N2 + 18H2O
2NH3 + 3CuO → N2 + 3Cu + 3H2O
2Al + 2KOH + 2H2O → 2KAlO2 + 3H2
2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2
2Zn(NO3)2 →2ZnO + O2 + 4NO2
4Fe(NO3)3 → 2Fe2O3 + 12NO2 + 3O2
4Zn + 5H2SO4 → 4ZnSO4 + 4H2O + H2S
3Mg + 4H2SO4 → 3MgSO4 + S + 4H2O
10Al + 36HNO3 → 10Al(NO3)3 + 3N2 + 18H2O
Sao bài cân bằng nào cx khó thế này ?.-.
1,
4NH3 | + | 5O2 | → | 6H2O | + |
4NO |
2,
3CO | + | Fe2O3 | → | 2Fe | + | 3CO2 |
3,Cu+2H2SO4→2H2O+SO2+CuSO4
4,Fe+4HNO3→2H2O+NO+Fe(NO3)3
5,
Al | + | 6HNO3 | → | 3H2O | + | 3NO2 | + | Al(NO3)3 |
6,4 Zn0 + 5 H2SO4 → 4 ZnSO4 + H2S + 4 H2O
7,4Mg + 10HNO3->4Mg(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O
8,2 KMnO4 + K2SO3 + 2 KOH → 2 K2MO2O4 + K2SO4 + H2O
9,2 KMnO4 + 10 FeSO4 + 8 H2SO4 → 2 Mn(SO4) + 5 Fe2(SO4)3 +K2SO4 + 8 H2O
a, Zn +2HCl→ZnCl2+H2 : phản ứng thế
b, Fe2O3+3CO→2Fe+3CO2 : phản ứng thế
c, CaO+H2O→Ca(OH)2 : phản ứng hóa hợp
d, 2KOH+ ZnSO4→Zn(OH)2+K2SO4 : phản ứng thế
PTHH (1), (2), (3), (5), (8) đã cân bằng
\(\left(4\right)Ca\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4+2H_2O\)
\(\left(6\right)Al\left(OH\right)_3+3HCl\rightarrow AlCl_3+3H_2O\)
\(\left(7\right)MnO_2+4HCl\rightarrow MnCl_2+Cl_2+2H_2O\)
\(\left(9\right)P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
\(\left(10\right)2Fe\left(OH\right)_3\underrightarrow{t^o}Fe_2O_3+3H_2O\)
CaO + CO2 → CaCO3
CaO + H2O → Ca(OH)2
CaCO3 + H2O + CO2 → Ca(HCO3)2
Ca(OH)2 + H2SO4 → CaSO4 + 2H2O
Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2
2Al(OH)3 + 6HCl → 2AlCl3 + 6H2O
MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
H2SO4 + Na2CO3 → Na2SO4 + CO2 + H2O
P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
2Fe(OH)3 \(\underrightarrow{to}\) Fe2O3 + 3H2O
Câu 11. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
H2SO4 + ...............→ Na2SO4 +SO2+ H2O
A. Na2CO3
B. K2SO3
C. Na2SO3
D. CaSO3
Câu 12. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
NaCl + ...............→ AgCl + NaNO3
A. Ag(NO3)3
B. Ag(NO3)2
C. Ag
D. AgNO3
Câu 13. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
2KOH + ...............→ K2SO4 + Fe(OH)2
A. FeSO4
B. FeCl2
C. Fe2(SO4)3
D. FeS
Câu 14. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
CuSO4 + ...............→ Na2SO4 + Cu(OH)2
A. Na2OH
B. 2NaOH
C. Na(OH)2
D. Na2SO3
Câu 15. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
CaCO3⎯⎯to→...........+ CO2
A. Ca2O
B. CaO2
C. CaO
D. Ca
Câu 16. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
Cu + ...............→ Cu(NO3)2 + 2Ag
A. AgCl
B. Ag2NO3
C. Ag(NO3)2
D. AgNO3
Câu 17. Cho các chất sau: CaO, CO2, KCl, H2SO4, CuSO4, NaOH. Số chất tác dụng
với dd KOH là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Các chất đó là: CO2, H2SO4, CuSO4
Câu 18. Cho các chất sau: Na2SO3, CuO, Cu, NaOH, KCl, Fe(OH)3. Số chất tác dụng
với dd H2SO4 là
A. BaCl2 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 19. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch NaCl và Na2SO4 là
A. BaCl2
B. BaSO4
C. BaCO3
D. BaSO3
Chất nào tạo kết tủa là Na2SO4, không hiện tượng là NaCl
Câu 20. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch Na2CO3 và Na2SO4 là
A. BaCl2
B. HCl
C. Pb(NO3)2
D. Ba(OH)2
Chất nào phản ứng có khí thoát ra là Na2CO3, không hiện tượng là Na2SO4
1) P2O5+H2O−>H3PO4
10) Na2O+H2O−>NaOH
2) CO2+H2O−>H2CO3
11) CaO + H2O−>Ca(OH)2
3) SO2+H2O−>H3SO3
12) BaO + H2O−>Ba(OH)2
4) SO3+H2O−>H2SO4
13) K2O+H2O−>.KOH
5) N2O5+H2O−>HNO3
14) Fe2O3+HCL−>FeCl3+H20
6) ......H3PO4.... + NaOH -> Na3PO4+H2O
15) ......MgO..+ H2SO4−>MgSO4+H2O
7) .CO2+ Ca(OH)2−>CaCO3+H2O
16) .KOH.....+H3PO4−>K3PO4+H2O
8) SO2...+ KOH -> K2SO3+H2O
17) .CaO+.CO2 ->CaCO3
9) .HNO3.+ Ba(OH)2−>Ba(NO3)2+H2O
18) .H3PO4.+..NaOH -> Na3PO4
B
B