Biết rằng tính trạng do một gen quy định, alen B trội hoàn toàn so với alen b. Phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ kiểu hình ở giới đực khác với tỉ lệ kiểu hình ở giới cái?
A. XbY × XbXb
B. XBY × XBXb
C. XbY × XBXB
D. XBY × XBXB
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
Phép lai XBY × XBXb → XBXB:XBXb:XBY:XbY; tỷ lệ kiểu hình ở 2 giới khác nhau.
Đời con:
Phép lai A : đực + cái đều là A-B-
Phép lai B : đực : 1A-B- : 1A-bb : 1aaB- : 1aabb
Cái : 1A-B- : 1 aaB-
Phép lai C : đực + cái đều là A-bb
Phép lai D : đực + cái đều là 3A-B- : 3A-bb : 1 aaB- : 1 aabb
Vậy phép lai cho tỉ lệ kiểu hình khác biệt giữa 2 giới là phép lai B
Đáp án B
Chọn đáp án B
Ở đây chúng ta không quan tâm cặp gen Aa vì chúng giống nhau ở hai giới.Chúng ta chỉ xét cặp giới tính trong đó chỉ có cặp AaXbXb × AaXbY là cho đời con (3A- : 1aa) ( XbXb : XbY) giống nhau ở cả hai giới
Chọn đáp án D.
Phép lai A: XAXA × XAY
" Tỉ lệ kiểu gen:
Giới cái: 100% XAXA, giới đực: 1 XAY.
" Tỉ lệ kiểu hình:
100% trội ở cả giới đực và giới cái
Phép lai B: XAXa × XaY
" Tỉ lệ kiểu gen:
1XAXa: 1XaXa: 1 XAY: 1 XaY
" Tỉ lệ kiểu hình:
Giới đực: 50%Trội : 50% lặn,
Giới đực: 50%Trội : 50% lặn
Phép lai C:
Phép lai A: XaXa × XaY
"Tỉ lệ kiểu gen:
Giới cái: 100% XaXa,
giới đực: 1XaY
" Tỉ lệ kiểu hình: 100% lặn ở cả
giới đực và giới cái
Phép lai D: XaXa × XAY
" Tỉ lệ kiểu gen:
Giới cái: 100% XAXa;
giới đực: 100% XaY
" Tỉ lệ kiểu hình của giới đực khác
với tỉ lệ kiểu hình của giới cái.
Chọn đáp án D.
Phép lai A: XAXA × XAY " Tỉ lệ kiểu gen: Giới cái: 100% XAXA, giới đực: 1 XAY.
" Tỉ lệ kiểu hình: 100% trội ở cả giới đực và giới cái
Phép lai B: XAXa × XaY " Tỉ lệ kiểu gen: 1XAXa: 1XaXa: 1 XAY: 1 XaY
" Tỉ lệ kiểu hình: Giới đực: 50%Trội : 50% lặn, Giới đực: 50%Trội : 50% lặn
Phép lai C: Phép lai A: XaXa × XaY "Tỉ lệ kiểu gen: Gới cái: 100% XaXa ,giới đực: 1XaY
" Tỉ lệ kiểu hình: 100% lặn ở cả giới đực và giới cái
Phép lai D: XaXa × XAY " Tỉ lệ kiểu gen: Giới cái: 100% XAXa; giới đực: 100% XaY
" Tỉ lệ kiểu hình của giới đực khác với tỉ lệ kiểu hình của giới cái.
Đáp án D
Phép lai A: XAXA × XAY → Tỉ lệ kiểu gen: Giới cái: 100%XAXA, giới đực: 1XAY → Tỉ lệ kiểu hình: 100% trội ở cả giới đực và giới cái
Phép lai B: XAXa × XaY → Tỉ lệ kiểu gen: 1XAXa : 1XaXa : 1XAY : 1XaY → Tỉ lệ kiểu hình: Giới đực: 50% trội : 50% lặn, Giới đực: 50%Trội : 50% lặn
Phép lai C: Phép lai A: XaXa × XaY → Tỉ lệ kiểu gen: Giới cái: 100%XaXa, giới đực: 1XaY → Tỉ lệ kiểu hình: 100% lặn ở cả giới đực và giới cái
Phép lai D: XaXa × XAY → Tỉ lệ kiểu gen: Giới cái: 100%XAXa; giới đực: 100%XaY → Tỉ lệ kiểu hình của giới đực khác với tỉ lệ kiểu hình của giới cái
Đáp án D
Phép lai A: XAXA × XAY
→ Tỉ lệ kiểu gen:
Giới cái: 100%XAXA,
giới đực: 1XAY → Tỉ lệ kiểu hình:
100% trội ở cả giới đực và giới cái
Phép lai B: XAXa × XaY
→ Tỉ lệ kiểu gen:
1XAXa : 1XaXa : 1XAY : 1XaY
→ Tỉ lệ kiểu hình:
Giới đực: 50% trội : 50% lặn,
Giới đực: 50%Trội : 50% lặn
Phép lai C:
Phép lai A: XaXa × XaY
→ Tỉ lệ kiểu gen: Giới cái: 100%XaXa,
giới đực: 1XaY → Tỉ lệ kiểu hình:
100% lặn ở cả giới đực và giới cái
Phép lai D: XaXa × XAY
→ Tỉ lệ kiểu gen: Giới cái: 100%XAXa;
giới đực: 100%XaY
→ Tỉ lệ kiểu hình của giới đực khác
với tỉ lệ kiểu hình của giới cái
Đáp án C
Phép lai |
Tỷ lệ kiểu gen |
Tỷ lệ kiểu hình |
A |
(1:2:1)(1:1) |
(3:1)(1:1) |
B |
(1:2:1) |
(3:1) |
C |
1:1:1:1 |
1:1:1:1 |
D |
(1:2:1)(1:2:1) |
9:3:3:1 |
Chọn đáp án D
Phép lai A: XAXA × XAY → Tỉ lệ kiểu gen: Giới cái: 100% XAXA, giới đực : 1XAY
→ Tỉ lệ kiểu hình: 100% trội ở cả giới đực và giới cái.
Phép lai B: XAXa × XaY → Tỉ lệ kiểu gen: 1 XAXa : 1XaXa : 1XAY : 1XaY
→ Tỉ lệ kiểu hình: Giới đực: 50% trội : 50% lặn, giới đực: 50% trội : 50% lặn
Phép lai C: Phép lai A: XaXa × XaY → Tỉ lệ kiểu gen: Giới cái: 100% XaXa, giới đực: 1XaY
→ Tỉ lệ kiểu hình: 100% lặn ở cả giới đực và giới cái
Phép lai D: XaXa × XAY → Tỉ lệ kiểu gen: Giới cái: 100% XAXa; giới đực: 100% XaY
→ Tỉ lệ kiểu hình của giới đực khác nhau với tỉ lệ kiểu hình của giới cái.
Đáp án B
Phép lai XBY × XBXb → XBXB:XBXb:XBY:XbY; tỷ lệ kiểu hình ở 2 giới khác nhau.