K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 8 2018

Chọn đáp án C

- permit /pəˈmɪt/(v): Cho phép

E.g: Mobile phones are not permitted in the class. (Không được phép sử dụng điện thoại di động trong lớp học.)

- omit (v): bỏ đi, bỏ quên

E.g: You can omit these questions. (Bạn có thể bỏ đi những câu hỏi này.)

- submit /səbˈmɪt/ (v): nộp

E.g: You have to submit your application before next Monday. (Bạn phải nộp đơn trước thứ 2 tuần sau.)

- admit /ədˈmɪt/ (v): thừa nhận

E.g: She admitted making a serious mistake. (Cô ấy thừa nhận đã phạm lỗi nghiêm trọng.)

Dịch: Tất cả các ứng viên phải nộp 1 bản CV đầy đủ cùng với đơn xin việc trước ngày 1 tháng 10

24 tháng 11 2019

B. submit

Câu giả định :

S + requested (that) + S + Vnt

6 tháng 8 2019

Đáp án C

Permit: cho phép

Omit: bỏ sót, quên

Submit: đệ trình, nộp

Admit: thừa nhận

Dịch: Tất cả các ứng viên phải nộp bảng điểm đại học của họ và hai thư giới thiệu để được xem xét cho công việc này.

22 tháng 11 2017

Đáp án C

Permit: cho phép           Omit: bỏ sót, quên

Submit: đệ trình, nộp              Admit: thừa nhận

Dịch: Tất cả các ứng viên phải nộp bảng điểm đại học của họ và hai thư giới thiệu để được xem xét cho công việc này.

23 tháng 5 2018

Chọn đáp án C

- regarding (prep): đối với, về, liên quan đến

E.g: Call me if you have any problems regarding your work.

- regardless of (prep): bất kể, không chú ý đến, bất chấp

E.g: The club welcomes all new members regardless of age.

Do đó: regarding => regardless

Dịch: Tất cả các ứng viên cho công việc sẽ được đối xử công bằng bất kể giới tính, tuổi tác và quốc tịch.

15 tháng 6 2018

All the applicants are asked to submit their academic _____

A. certificate B.degree C.diplomas D.documents

15 tháng 6 2018

All the applicants are asked to submit their academic _____

A. certificate ( chứng chỉ) B.degree (trình độ) C.diplomas (bằng cấp) D.documents (văn bản)

7 tháng 8 2017

Đáp án B

18 tháng 2 2017

Đáp án B

may/might: có thể, diễn tả một dự đoán, khả năng

ought to: nên

must: phải

Dịch: Các ứng cử viên phải nộp đơn muộn nhất vào Thứ sá

3 tháng 7 2018

Đáp án B

10 tháng 11 2021

A => have to 

(have to: bắt buộc mang tính khách quan, không còn sự lựa chọn nào khác)