K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 7 2017

Đáp án là A.

Undernourished = malnourished: suy dinh dưỡng

Underprivileged = disadvantaged: bất hạnh, xấu số

Overrated = overestimated: đánh giá quá cao

Câu này dịch như sau: Nhiều trẻ em trong khu vực này rõ ráng thiếu dinh dưỡng và chịu nhiều bệnh tật khác nhau

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

19 tháng 6 2019

Đáp án là C. That + S + V: mệnh đề danh ngữ, đóng vai trò như danh từ làm chủ ngữ, trước động từ “is elaborated”

22 tháng 7 2018

Chọn B

2 tháng 5 2018

Đáp án là C.

Dịch câu: __________ muỗi cắn một người hoặc một động vật khác mà bị một bệnh nào đó, nó mang theo mầm bệnh có trong nước bọt của nó.

=> C. Bất cứ khi nào một……

A không chọn vì sẽ thiếu liên từ nối hai mệnh đề

B. không chọn vì đây không phải là câu điều kiện loại I dạng rút gọn.

D. That + clause đóng vai trò như một danh từ => vế trước sẽ thiếu động từ

4 tháng 1 2020

Đáp Án B.

A. victims (n): nạn nhân

B. disaster (n): thảm hoạ, thiên tai

C. opportunities (n): cơ hội

D. conditions (n): điều kiện

Dịch câu: Uỷ ban chữ thập đỏ là một tổ chức quốc tế giúp đỡ những nạn nhân chiến tranh, bệnh tật hoặc thiên tai.

2 tháng 1 2020

Đáp án B

Contrast: tương phản

Vary: thay đổi

Differentiate, distinguish: phân biệt

30 tháng 1 2018

Chọn B

A. side (n): rìa

B. outskirts (n): vùng ven

C. suburbs (n): ngoại ô

D. outside (n): bên ngoài

Tạm dịch: Bnaj của tôi mới chuyển đến một căn hộ tại vùng ven dân cư Paris.

10 tháng 10 2019

Cấu trúc câu: suffer from (v): chịu đựng

Tạm dịch: Nhiều công tình đang gánh chịu tình trạng thiếu hụt nhân viên có kỹ thuật.

Chọn A

9 tháng 6 2019

Đáp án A.

Tạm dịch: Họ sống ở một khu vực rất thưa dân cư ở Ý.

sparsely / ˈspɑrsli/ (adv): thưa thớt

- a sparsely populated area

- a sparsely furnished room