K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 11 2021

kđ: S + have to/ has to/ be going to + Vo + O

pđ: S + haven't to/ hasn't to/ be not going to + Vo + O

nv: have to/ has to/ be going to + S + Vo + O

16 tháng 11 2021

+ s tobe going to vnt 

- s tobe not going to vnt 

? tobe s going to vnt 

wh   wh tobe s going to vnt

17 tháng 7 2018

Câu khẳng định

Câu phủ định

Câu nghi vấn

S + have/ has + VpII

CHÚ Ý:

– S = I/ We/ You/ They + have

– S = He/ She/ It + has

Ví dụ:

– It has rained for 2 days. (Trời mưa 2 ngày rồi.)

– They have worked for this company for  10 years. (Họ làm việc cho công ty này 10 năm rồi.)

S + haven’t/ hasn’t  + VpII

CHÚ Ý:

– haven’t = have not

– hasn’t = has not

Ví dụ:

– We haven’t met each other for a long time. (Chúng tôi không gặp nhau trong một thời gian dài rồi.)

– He hasn’t come back his hometown since 1991. (Anh ấy không quay trở lại quê hương của mình từ năm 1991.)

Have/ Has + S + VpII ?

CHÚ Ý:

Yes, I/ we/ you/ they + have. -Yes, he/ she/ it + has.

Ví dụ:

Have you ever travelled to America? (Bạn đã từng du lịch tới Mỹ bao giờ chưa?)

Yes, I have./ No, I haven’t.

– Has she arrivedLondon yet? (Cô ấy đã tới Luân Đôn chưa?)

Yes, she has./ No, she hasn’t.

5. Dấu hiện nhận biết thì hiện tại hoàn thành

just, recently, lately: gần đây, vừa mới

already: rồi

before: trước đây

ever: đã từng

never: chưa từng, không bao giờ

for + N – quãng thời gian: trong khoảng (for a year, for a long time, …)

since + N – mốc/điểm thời gian: từ khi (since 1992, since June, …)

yet: chưa (dùng trong câu phủ định và câu hỏi)

so far = until now = up to now = up to the present: cho đến bây giờ

6 tháng 5 2021

tiếp diễn Tobe+V-ing

Hoàn thành have/has/had+V3

Tương lai Will

Tương lai gần  S + is/ am/ are + going to + V.

Quá khứ 

1 Thì quá khứ đơn với động từ “TO BE”

2.1.1 Thể khẳng định

Cấu trúc: S + was/ were +…

Trong đó: S (subject): Chủ ngữ

Lưu ý: S = I/ He/ She/ It/ Danh từ số ít + was

           S = We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + were

Ví dụ: – I was at my uncle’s house yesterday afternoon. (Tôi đã ở nhà bác tôi chi

  • They were in Hanoi on their summer vacation last month. (Họ đã ở Hà Nội vào kỳ nghỉ hè tháng trước.)

2.1.2 Thể phủ định

Cấu trúc: S + was/ were + not

Lưu ý: was not = wasn’t

           were not = weren’t

Ví dụ: – He wasn’t at home last Monday. (Anh ấy đã không ở nhà thứ Hai trước.)

  •  We weren’t happy because our team lost. (Chúng tôi không vui vì đội của chúng tôi đã thua.) 

2.1.3 Thể nghi vấn

  • Câu hỏi Yes/No question 

Cấu trúc: Was/ Were + S +…?

Trả lời: Yes, S + was/ were.

           / No, S + wasn’t/ weren’t.

Ví dụ: – Were you sad when you didn’t get good marks?

Yes, I was./ No, I wasn’t.

  • Was she drunk last night ? (Họ có nghe khi anh ấy nói không?)

Yes, she was./ No, she wasn’t.

  • Câu hỏi WH- question

Cấu trúc: WH-word + was/ were + S (+ not) +…?

Trả lời: S + was/ were (+ not) +….

A.    Dạng thức

1.      Khẳng định (+)

I

am

going to

Verb - inf

You/ We/ They

Are/were

He/ She/ It

(Ngôi thứ 3 số ít)

Is/ was

2.      Phủ định (-)

I

Am not (ain’t)

going to

Verb - inf

You/ We/ They

Are/were not (n’t)

He/ She/ It

(Ngôi thứ 3 số ít)

Is/ was not (n’t)

3.      Câu hỏi (?)

Are/were

You/ We/ They

going to

Verb - inf

Is/ was

He/ She/ It

(Ngôi thứ 3 số ít)

Ví dụ:

A: There will be a showcase of Samsung in Royal City tonight. Are you going to watch it? (Sẽ có một buổi trưng bày sản phẩm của Samsung ở Royal City tối nay đấy. Cậu có đi xem không?)

B: I’m not. Thanks your kindness! I want to take a deep sleep to prepare for tomorrow.(Tớ không đi đâu. Cám ơn cậu nhé! Tớ muốn nghỉ ngơi để sẵn sàng cho ngày mai.)

A: I heard that you had a big plan for this summer! What is that? (Nghe nói cậu có kế hoạch khủng cho hè này. Là gì thế?)

B: Well, Right. And I am going to start travelling around the world, tomorrow. (Ồ, đúng rồi đấy. Ngày mai, tớ sẽ bắt đầu chuyến du lịch vòng quanh thế giới.)

A: Good luck, my buddy! (Chúc cậu may mắn nhé.)

B.     Cách sử dụng be going to

Mô tả quyết định hay kế hoạch đã được dự định trong tương lai

Ví dụ: I am going to take a Math exam this weekend.(Tớ sẽ có một bài kiểm tra toán cuối tuần này.)

Dùng was/were going to để mô tả dự định trong quá khứ nhưng không thực hiện được.

Ví dụ: We were goingto travel train but then we decided to go by car.(Chúng tôi đã định đi du lịch bằng tàu nhưng rồi lại quyết định đi bằng xe hơi.)

Dùng để dự đoán

Ví dụ: Look. It’s cloudy. It’s going to rain.(Nhìn kìa. Trời đầy mây. Trời sẽ mưa đấy.)

2. Công thức Thì Tương lai đơn & Tương lai gần:

THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN

THÌ TƯƠNG LAI GẦN

1. To be:

S+ will/shall + be + Adj/noun

Ex: He will probably become a successful businessman

2. Verb:

S+will/shall+V-infinitive

Ex: Ok. I will help you to deal with this.

1. To be: 

S+be going to+be+adj/noun

Ex: She is going to be an actress soon

2. Verb:

S + be going to + V-infinitive

Ex: We are having a party this weekend

quá khứ e kham khảo trog 360 động từ bất quy tắc nha ! 

26 tháng 8 2019

Bn vào đây kham khảo nhé: https://www.anhngumshoa.com/tin-tuc/tat-tan-tat-ve-12-thi-trong-tieng-anh-co-ban-ndash-cong-thuc-cach-dung-va-dau-hieu-nhan-biet-37199.html

Mk xl vì bn yêu cầu dài qá nên mk k gõ hết đc.

Học tốt nhé

26 tháng 8 2019

Công thức HT đơn:

S + Vinf + O

S + don't / doesn't + Vinf + O

Do / Does + S + Vinf + O ?

Dấu hiệu :

always:luôn luôn

usually: thường xuyên

often: thường

sometimes: thỉnh thoảng

seldom=rarely:hiếm khi

never:không bao giờ

every+Noun:(every day, every week,...)

Công thức HT tiếp diễn:

S + tobe + Ving + O

S + tobe + not + Ving + O

Tobe + S + Ving + O ?

Dấu hiệu:

now:bây giờ

right now: ngay bây giờ

at the moment: hiện tại

at present : hiện nay

today : hôm nay

look! : nhìn kìa

listen! : nghe này

Thời gian cụ thể + in the morning, in the afternoon, in the evening,...

Where + tobe + S ? trả lời S + tobe + Ving

20 tháng 5 2021

1. Câu khẳng định thì tương lai đơn

  • Cấu trúc: S + will/shall + V-inf
  • Trong đó : S: chủ ngữ
    V: động từ (V-inf: động từ nguyên thể)
    O: tân ngữ

    2. Câu phủ định thì tương lai đơn

  • Cấu trúc: S + will/shall + not + V-inf
  • Trong đó : S: chủ ngữ
    V: động từ (V-inf: động từ nguyên thể)
    O: tân ngữ
  • Trợ động từ WILL+ NOT = WON’T

    3. Câu hỏi thì tương lai đơn:

  • Cấu trúc: Will/Shall + S + V-inf ?
  • Câu trả lời: Yes, S + will
    No, S + will not (won’t) 
20 tháng 5 2021

(+)S+will/shall+V(n.thể)+O

(-)S+will/shalll+not+V(n.thể)+O

(?)Will /Shall+S+V(nt)+O?

Answer:Yes,S+will/shall

             No,S+will/shall+not

1 tháng 1 2023

a) Tương lai đơn được dùng để diễn tả một quyết định, một kế hoạch “tự phát” - nảy ra tức thời ngay tại thời điểm nói.

b)

loading...

c) loading...

Nguồn sưu tầm: Internet

Chúc bạn học tốt!

1 tháng 1 2023

cảm ơn bạn nhiều

30 tháng 4 2016

- Cấu trúc thì  hiện tại đơn:

Câu khẳng định

I / You / We / They  + V + O

She / He / It + V(s/es) + 0

Câu phủ định

I / You / We / They + don't + V + O

She / He / It + doesn't + V + O

Câu nghi vấn

Does + He / She / It + V + O

Do + I / You / We / They + V + O

- Thì hiện tại tiếp diễn

Câu khẳng định

I + am + Ving + O

You / We / They + are + Ving + O

He / She / It + is + Ving + O

Câu phủ định

I + am not + Ving + O

You / We / They + are not + Ving + O

He / She / It + is not + Ving + O

Câu nghi vấn :

Am + I + Ving + O ?

Are + You / We / They + Ving + O ?

Is + He / She / It + Ving + O ?

- Thì tương lai đơn :

Câu khẳng định

S + will + V + O

Câu phủ định

S  + won't + V + O

Câu nghi vấn :

Will + S + V + O ?

Công thức thì tương lai gần

 Thì tương lai gần
Câu khẳng định (+)

S + is/ am/ are + going to + V

Ex: I ‘m going to doing my home work. / Tôi sẽ làm bài về nhà.

Câu phủ định (-)

S + is/ am/ are not + going to + V

Ex: She is going to see a movie at 8 am tomorrow ( Cô ấy sẽ đi xem phim lúc 8 giờ sáng ngày mai )

Câu nghi vấn (?)

Is/ Am/ Are + S + going to + V

Trả lời:

Yes, S + is/am/ are. / No, S + is/am/are.

Ex:

Are you going to cook mean tonight ? / Bạn sẽ nấu cơm tối nay chứ ?

Yes, I am. / Ừ, mình sẽ nấu.

29 tháng 6 2018
Thì tương lai gần
Câu khẳng định (+)

S + is/ am/ are + going to + V

Ex: I ‘m going to doing my home work. / Tôi sẽ làm bài về nhà.

Câu phủ định (-)

S + is/ am/ are not + going to + V

Ex: She is going to see a movie at 8 am tomorrow ( Cô ấy sẽ đi xem phim lúc 8 giờ sáng ngày mai )

Câu nghi vấn (?)

Is/ Am/ Are + S + going to + V

Trả lời:

Yes, S + is/am/ are. / No, S + is/am/are.

Ex:

Are you going to cook mean tonight ? / Bạn sẽ nấu cơm tối nay chứ ?

Yes, I am. / Ừ, mình sẽ nấu.

27 tháng 3 2018

(+) S + will + Vbare....

(-) S + will + not + Vbare......

(?) Will + S + Vbare........?

hok tốt

27 tháng 3 2018

(+) S+Will+V(bare)

(-) S+Will not/Won't+V(bare)

(?) Will+S+V(bare)?

No+S+Will not/Won't

Yes+S+Will