Mark the letter A, B C or D on answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) each following question.
In many cultures, people signify their agreement by nodding their head.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
(to) live off somebody/something: nhận chu cấp từ ai
(to) rely on: dựa vào ai
tobe dependent on: phụ thuộc vào
(to) support: hỗ trợ, ủng hộ
(to) cause trouble to: gây rắc rối cho
=> living off >< support
Tạm dịch: Rất nhiều người trẻ thất nghiệp đang sống dựa vào chu cấp từ bố mẹ.
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
(to) live off somebody/something: nhận chu cấp từ ai
(to) rely on: dựa vào ai tobe dependent on: phụ thuộc vào
(to) support: hỗ trợ, ủng hộ (to) cause trouble to: gây rắc rối cho
=> living off >< support
Tạm dịch: Rất nhiều người trẻ thất nghiệp đang sống dựa vào chu cấp từ bố mẹ.
Chọn C
Chọn C
prohibit (v): ngăn cản
protect (v): bảo vệ
limit (v): giới hạn
encourage (v): động viên, khuyến khích >< deter (v): cản trở
Đáp án C
Untrustworthy (a): không đáng tin cậy
Embarrassed: lúng túng
Quiet: trầm tĩnh
Reliable: đáng tin
Suspicious: đa nghi
=>Untrustworthy >< Reliable
Tạm dịch: Theo một số nền văn hóa phương Tây, người tránh nhìn vào mắt người khác khi đối thoại được xem là không đáng tin.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.(Tìm từ trái nghĩa với từ gạch chân)
Question 15. Many people in this city are putting on weight.
A. gaining weight B. losing weight C. Keeping fit D. Tidying up
Question 16. It is unusual for people to make architectural models.
A.creative B. unique C. normal D. available
Question 17. You can help young children by teaching them how to do homework before school.
A. helping B. cleaning C. donating D. tutoring
Question 18. To help the elderly with transportation, we could take them across the streets.
A. young B. old C. disabled D. homeless
Đáp án B.
Tạm dịch: Nhiều người đã cố gắng để bảo tồn môi trường sinh thái ở những nơi tự nhiên.
Lưu ý đề bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa và ta thấy:
preserve (bảo tồn) >< destroy (phả hủy) nên đáp án chính xác là đáp án B.
Chọn đáp án A
Ta có: tighten one’s belt (idm) = cut one’s expenditure; live more frugally: cắt giảm chi tiêu, sống thắt lưng buộc bụng
A. spend money freely: tiêu tiền thoải mái
B. save on daily expenses: tiết kiệm chi tiêu hàng ngày
C. dress in loose clothes: mặc trang phục rộng rãi
D. put on tighter belts: đeo thắt lưng chặt hơn
Vậy ta chọn đáp án đúng cho câu hỏi này là A.
Tạm dịch: Vì giá cả các mặt hàng thiết yếu đều tăng nên nhiều người phải cắt giảm chi tiêu với lo sợ rằng sẽ rơi vào tình trạng khó khăn về tài chính
Chọn đáp án A
Ta có: tighten one’s belt (idm) = cut one’s expenditure; live more frugally: cắt giảm chi tiêu, sống thắt lưng buộc bụng
A. spend money freely: tiêu tiền thoải mái
B. save on daily expenses: tiết kiệm chi tiêu hàng ngày
C. dress in loose clothes: mặc trang phục rộng rãi
D. put on tighter belts: đeo thắt lưng chặt hơn
Vậy ta chọn đáp án đúng cho câu hỏi này là A.
Tạm dịch: Vì giá cả các mặt hàng thiết yếu đều tăng nên nhiều người phải cắt giảm chi tiêu với lo sợ rằng sẽ rơi vào tình trạng khó khăn về tài chính
Đáp án B
B. shaking # nodding: lắc đầu # gật đầu