K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 5 2019

Đáp án B

Giải thích: feel it in one’s bone: cảm giác chắc chắn là như thể mặc dù không có bằng chứng cụ thể.

Dịch nghĩa: Thời tiết sắp thay đổi, tôi chắc chắn như thế.

16 tháng 3 2019

Đáp án D

Giải thích:

A. historic: (adj) có ý nghĩa quan trọng trong lịch sử

B. historical: (adj) liên quan đến lịch sử, thuộc về lịch sử

C. history: (n) lịch sử, môn lịch sử

D. historically: (adv) về lịch sử

Để bổ sung cho tính từ inaccurate phía sau ta cần dùng phó từ.

Dịch nghĩa: Thông tin trong bài báo này là sai lịch sử.

12 tháng 10 2019

Đáp án C

A. assure (v) đoán chắc là

Sau assure phải có tân ngữ: assure somebody (that).../ assure something/ assure somebody something

Cụ thề, nếu dùng assure phải viết là I assure you that you don’t...

B. challenge: (n, v) thách thức

C. bet: (v) nghĩ chắc là

Cấu trúc: bet (somebody) (that)

[không cần tân ngữ mà dùng ngay vế câu đằng sau cũng được]

D. doubt: (v) nghi ngờ là, không nghĩ là

Hiếm khi dùng hai phủ định doubtdon’t make trong cùng một câu.

Dịch nghĩa: Tôi nghĩ chắc là năm nay bạn sẽ không kiếm được nhiều lãi đâu.

21 tháng 1 2018

Đáp án D

Giải thích: “Người họ hàng của tôi mà bạn gặp” thì người họ hàng chịu tác động bị động, nó là tân ngữ và ta dùng whom / that cho đại từ đóng vai trò tân ngữ trong mệnh đề quan hệ.

Dịch nghĩa: Người họ hàng của tôi mà bạn gặp hôm qua là một kĩ sư.

2 tháng 12 2017

Đáp án B

Giải thích: So sánh gấp bao nhiêu lần ta dùng số lần (twice, three times, 100 times. . .) + as much/ many/great/... as

Dịch nghĩa: Mặt trời lớn gấp 750 lần so với tổng tất cả các hành tinh cộng lại.

4 tháng 10 2017

Đáp án B

Giải thích:

Vì câu đã có động từ was là vị ngữ nên phía trước chỉ cần một danh từ làm chủ ngữ dưới dạng mệnh đề quan hệ. Vì was chia ở quá khứ, vụ tai nạn cũng ở của quá khứ nên which causes phải sửa thành which caused mới đúng.

Tai nạn gây ra cái chết – dạng chủ động nên khi chuyển sang mệnh đề quan hệ rút gọn ta dùng dạng

V_ing (causing) thay vì Vpp caused.

Dịch nghĩa: Vụ tai nạn gây chết nhiều người là do lỗi của tài xế

3 tháng 8 2019

Đáp án C

Giải thích:

A. get on = get on well: có quan hệ tốt với ai

C. hold on: chờ

D. stand on: đứng lên

Dịch nghĩa: Bạn có thể chờ một lúc trong khi tôi đi xem Peter có ở văn phòng không?

7 tháng 6 2019

Đáp án D

Giải thích:

Cấu trúc It’s time somebody did something: Đã đến lúc ai đó làm gì ở hiện tại

It’s time to do something: Đã đến lúc làm gì ở hiện tại

Khi có người, ta phải chia ở quá khứ đã mang nghĩa ở hiện tại.

Dịch nghĩa: Được rồi, Johnny, đã đến lúc đi ngủ rồi.

28 tháng 10 2017

Đáp án A

Giải thích:

Disagree with somebody over/about something: bất đồng với ai về vấn đề gì

Dịch nghĩa: Tôi chưa bao giờ có chút bất động nhỏ nào với anh ta về bất cứ vấn đề gì.

24 tháng 8 2017

Đáp án B

Giải thích:

Do the washing up: rửa bát đĩa

Dịch nghĩa: Bố tôi thỉnh thoảng rửa bát đĩa sau bữa tối.