Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is CLOSEST in meaning to the sentence given in each of the following questions.
He admitted having stolen my money.
A. He confessed having stolen my money.
B. He confessed that he had stolen my money.
C. He lied to me to steal my money.
D. He made a confession on having stolen the money.
Answer B
Kỹ năng: Dịch
Giải thích:
Câu cho sẵn: Anh ấy đã thừa nhận có lấy cắp tiền của tôi.
A: sai ngữ pháp
He confessed to having stolen my money.
to confess to doing something/ having done something: thừa nhận làm gì.
to make a confession of doing something: thừa nhận làm gì.
B: Anh ấy đã thừa nhận rằng anh ấy có lấy cắp tiền của tôi.
C: Anh ấy đã nói dối tôi để lấy cắp tiền của tôi.
D: sai ngữ pháp
He made a confession of having stolen the money.