K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 4 2018

Đáp án C

Crafty (adj): xo trá

Simple (adj): đơn giản

Sensible (adj): hợp lý, đúng đắn >< mad (adj): điên rồ

Insane (adj): điên

Dịch: Ý tưởng dại dột ca giám đc đã đưa cả công ty đi sai hướng.

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

21 tháng 8 2019

Đáp án D

courteous=gentle: lịch sự > Các đáp án còn lại:

A. disappointed (adj): thất vọng

B. optimistic (adj): tích cực

Dịch: Quản lí của công ty này luôn luôn lịch sự với khách hàng.

20 tháng 8 2019

Đáp án D

18 tháng 2 2017

Đáp án : A

To go along with something = đồng ý với cái gì. Disagree = không đồng ý

12 tháng 10 2019

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

partial (a): một phần

half: một nửa                                  halfway: nửa đường

effective (a): hiệu quả                     complete (a): hoàn toàn, hoàn thành

=> partial >< complete

Tạm dịch: Tôi chỉ có thể đề xuất một giải pháp một phần cho cuộc khủng hoảng trong công ty

Chọn D

16 tháng 3 2018

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

partial (a): một phần

halfway (a): nửa đường                                                  half (n): nửa

whole (a): toàn bộ                                                          effective (a): hiệu quả

=> partial >< whole

Tạm dịch: Tôi chỉ có thể đề xuất một giải pháp một phần cho cuộc khủng hoảng trong công ty.

Chọn C

23 tháng 12 2018

Đáp án A

Xin lỗi bà. Đây là giá cố định và không có giảm giá.”

A. negotiable (có thể thương lượng)

B. discounted (được giảm giá)

C. unchanged (không thay đổi)

D. discussed (được thảo luận)

Fixed: cố định ≠ negotiable :có thể thương lượng

12 tháng 12 2019

Đáp án D

A. precious: đắt giá
B. priceless: vô giá
C. important: quan trọng
D. worthless: không có giá trị Invaluable: vô cùng quý giá >< worthless
Dịch nghĩa: Kinh nghiệm của bạn đối với các vụ hỏa hoạn dầu hỏa sẽ là vô giá đối với công ty khi xảy ra vấn đề

26 tháng 7 2018

B

Kiến thức: từ trái nghĩa

Giải thích:

reveal (v): tiết lộ

A. disclosed (v): tiết lộ                             B. concealed (V): che đậy

C. misled (v): làm cho mê muội               D. influenced (v): ảnh hưởng

=> revealed >< concealed

Tạm dịch: Anh ấy đã tiết lộ ý định để lại công ty cho giám đốc tại bữa tiệc tối của văn phòng.