K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 10 2018

Chọn đáp án C

Từ các sản phẩm hóa dầu (C6H6 và CH2= CH2) có thể tổng hợp được polistiren

Chất được dùng sản xuất nhựa trao đổi ion

13 tháng 12 2018

Điều chế polistiren

Giải bài tập Hóa học lớp 12 | Giải hóa lớp 12

21 tháng 9 2021

Điều chế polistiren

Giải bài tập Hóa học lớp 12 | Giải hóa lớp 12

22 tháng 9 2021

Giải bài tập Hóa học lớp 12 | Giải hóa lớp 12

26 tháng 4 2017

Chọn đáp án C

Từ các sản phẩm hóa dầu (C6H6 và CH2= CH2) có thể tổng hợp được polistiren

Chất được dùng sản xuất nhựa trao đổi ion Chọn C

5 tháng 4 2018

Chọn đáp án C

Từ các sản phẩm hóa dầu (C6H6 và CH2= CH2) có thể tổng hợp được polistiren

Chất được dùng sản xuất nhựa trao đổi ion Chọn C

Câu 1:  Nhóm chất đều gồm các hiđrocacbon là: A. C2H6, CH4, C2H2, C6H6.  B. C2H6O, C3H8 , Na2CO3.   C. C2H6O, C6H6, CO, Na2CO3.       D. C2H6O, CH3Cl, CO.Câu 2:  Có 2 bình đựng khí khác nhau là CH4 và CO2 .Để phân biệt các chất ta có có thể dùng thuốc thử:A. dd HCl.       B. Dung dịch Ca(OH)2.         C. Nước Brom.        D. Dung dịch NaOH. Câu 3:  Thể tích khí O2 (đktc) vừa đủ dùng để đốt cháy hoàn toàn 8 gam khí CH4 là:A. 11,2 lít.                ...
Đọc tiếp

Câu 1:  Nhóm chất đều gồm các hiđrocacbon là:

A. C2H6, CH4, C2H2, C6H6. 

B. C2H6O, C3H8 , Na2CO3.  

C. C2H6O, C6H6, CO, Na2CO3.      

D. C2H6O, CH3Cl, CO.

Câu 2:  Có 2 bình đựng khí khác nhau là CH4CO2 .Để phân biệt các chất ta có có thể dùng thuốc thử:

A. dd HCl.       B. Dung dịch Ca(OH)2.         C. Nước Brom.        D. Dung dịch NaOH.

Câu 3:  Thể tích khí O2 (đktc) vừa đủ dùng để đốt cháy hoàn toàn 8 gam khí CH4 là:

A. 11,2 lít.                 B. 22,4 lít.                  C. 44,8 lít.                  D. 33,6 lít.

Câu 4:  Axit axetictính chất axit vì trong phân tử có:

A. hai nguyên tử cacbon.

B. nhóm – OH.  

C. hai nguyên tử oxi và một nhóm – OH.         

D. nhóm – COOH. 

Câu 5:  Chất làm mất màu dung dịch brom là:

A. CO2.

B. C2H4.

C. CH4.

D. C2H2, C2H4.

Câu 6:  Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ A chứa 2 nguyên tố thu được 11g CO2 và 6,75g H20 công thức phân tử của A là:

A.C2H6 .                       B.C4H8.                             C.CH4.                          D. C5H10.

Câu 7:  Rượu etylic phản ứng được với Natri vì:

A. trong phân tử có nguyên tử H và O.    B. Trong phân tử có nguyên tử C , H và O.

C. trong phân tử có nhóm – OH.              D.Trong phân tử có nguyên tử oxi.

Câu 8:  Độ rượu là:

         A. số (ml) rượu etylic có trong 100(ml) hỗn hợp rượu và nước.      

         B. số (g) rượu etylic có trong 100 (g) nước.

         C. số (g) rượu etylic có trong 100 (g) hỗn hợp rượu và nước.           

         D. số (ml) rượu etylic có trong 100 (ml) nước.

Câu 9:  Chất béo có ở đâu?

A. Thực vật.

B. Động vật.

C. Con người.

D. Cả A, B và C đúng.

Câu 10: Thủ phạm gây ra các vụ nổ mỏ than là

A. Metan.

B. Etilen.   

C. Cacbon dioxit. 

D. Hidro.

Câu 11: Phân biệt metan và etilen dùng dung dịch nào sau đây?

A. KOH.                      B. NaCl.                          C. NaCl.            D. Br2.

Câu 12: Chất nào sau đây vừa tham gia phản ứng cộng, vừa tham gia phản ứng thế?

A. C2H2                                   B. C2H4                                         C. C6H6            D. CH4

Câu 13: Chất nào sau đây vừa tham gia phản ứng cộng, vừa tham gia phản ứng thế?

A. C2H2                                  B. C2H4                                       C. C6H6                       D. CH4

Câu 14: Sự cố tràn dầu do chìm tàu chở dầu là thảm họa môi trường vì

A. Do dầu không tan trong nước.

B. Do dầu sôi ở những nhiệt độ khác nhau.

C. Do dầu nhẹ hơn nước, nổi trên mặt nước cản sự hòa tan của khí oxi làm các sinh vật dưới nước bị chết.

D. Dầu chìm xuống nước rất khó xử lí.

Câu 15: Công thức cấu tạo đầy đủ của C3H8 là

A. CH3=CH2≡CH3.                                         B. CH3≡CH2−CH3.

C. CH3=CH2−CH3.                                           D. CH3−CH2−CH3.

Câu 16: Chất khi tác dụng với nước sinh ra khí axetilen là

A. Al4C3.                           B. CaC2.                      C. CaO.                  D. Na2S.

 

0
2 tháng 3 2018

câu A

Câu 1:  Nhóm chất đều gồm các hiđrocacbon là:A. C2H6, CH4, C2H2, C6H6. B. C2H6O, C3H8 , Na2CO3.  C. C2H6O, C6H6, CO, Na2CO3.      D. C2H6O, CH3Cl, CO.Câu 2:  Có 2 bình đựng khí khác nhau là CH4 và CO2 .Để phân biệt các chất ta có có thể dùng thuốc thử:A. dd HCl.       B. Dung dịch Ca(OH)2.         C. Nước Brom.        D. Dung dịch NaOH.Câu 3:  Thể tích khí O2 (đktc) vừa đủ dùng để đốt cháy hoàn toàn 8 gam khí CH4 là:A. 11,2 lít.                 B....
Đọc tiếp

Câu 1:  Nhóm chất đều gồm các hiđrocacbon là:

A. C2H6, CH4, C2H2, C6H6. 

B. C2H6O, C3H8 , Na2CO3.  

C. C2H6O, C6H6, CO, Na2CO3.      

D. C2H6O, CH3Cl, CO.

Câu 2:  Có 2 bình đựng khí khác nhau là CH4 và CO2 .Để phân biệt các chất ta có có thể dùng thuốc thử:

A. dd HCl.       B. Dung dịch Ca(OH)2.         C. Nước Brom.        D. Dung dịch NaOH.

Câu 3:  Thể tích khí O2 (đktc) vừa đủ dùng để đốt cháy hoàn toàn 8 gam khí CH4 là:

A. 11,2 lít.                 B. 22,4 lít.                  C. 44,8 lít.                  D. 33,6 lít.

Câu 4:  Axit axetic có tính chất axit vì trong phân tử có:

A. hai nguyên tử cacbon.

B. nhóm – OH.  

C. hai nguyên tử oxi và một nhóm – OH.         

D. nhóm – COOH. 

Câu 5:  Chất làm mất màu dung dịch brom là:

A. CO2.

B. C2H4.

C. CH4.

D. C2H2, C2H4.

Câu 6:  Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ A chứa 2 nguyên tố thu được 11g COvà 6,75g H20 công thức phân tử của A là:

A.C2H6 .                       B.C4H8.                             C.CH4.                          D. C5H10.

Câu 7:  Rượu etylic phản ứng được với Natri vì:

A. trong phân tử có nguyên tử H và O.    B. Trong phân tử có nguyên tử C , H và O.

C. trong phân tử có nhóm – OH.              D.Trong phân tử có nguyên tử oxi.

Câu 8:  Độ rượu là:

         A. số (ml) rượu etylic có trong 100(ml) hỗn hợp rượu và nước.      

         B. số (g) rượu etylic có trong 100 (g) nước.

         C. số (g) rượu etylic có trong 100 (g) hỗn hợp rượu và nước.           

         D. số (ml) rượu etylic có trong 100 (ml) nước.

Câu 9:  Chất béo có ở đâu?

A. Thực vật.

B. Động vật.

C. Con người.

D. Cả A, B và C đúng.

Câu 10: Thủ phạm gây ra các vụ nổ mỏ than là

A. Metan.

B. Etilen.   

C. Cacbon dioxit. 

D. Hidro.

Câu 11: Phân biệt metan và etilen dùng dung dịch nào sau đây?

A. KOH.                      B. NaCl.                          C. NaCl.            D. Br2.

Câu 12: Chất nào sau đây vừa tham gia phản ứng cộng, vừa tham gia phản ứng thế?

A. C2H2                                   B. C2H4                                         C. C6H6            D. CH4

Câu 13: Chất nào sau đây vừa tham gia phản ứng cộng, vừa tham gia phản ứng thế?

A. C2H2                                  B. C2H4                                       C. C6H6                       D. CH4

Câu 14: Sự cố tràn dầu do chìm tàu chở dầu là thảm họa môi trường vì

A. Do dầu không tan trong nước.

B. Do dầu sôi ở những nhiệt độ khác nhau.

C. Do dầu nhẹ hơn nước, nổi trên mặt nước cản sự hòa tan của khí oxi làm các sinh vật dưới nước bị chết.

D. Dầu chìm xuống nước rất khó xử lí.

Câu 15: Công thức cấu tạo đầy đủ của C3H8 là

A. CH3=CH2≡CH3.                                         B. CH3≡CH2−CH3.

C. CH3=CH2−CH3.                                           D. CH3−CH2−CH3.

Câu 16: Chất khi tác dụng với nước sinh ra khí axetilen là

A. Al4C3.                           B. CaC2.                      C. CaO.                  D. Na2S.

1
12 tháng 4 2023

Chia nhỏ 2-3 câu một lượt thôi em nhé

12 tháng 4 2023

Vâng Anh e cảm ơn vì lời khuyên ạ ! 

27 tháng 4 2022

Chọn C

A loại do có KOH là hợp chất vô cơ

B loại có có HBr là hợp chất vô cơ

D loại do có CO2 là hợp chất vô cơ

11 tháng 3 2022

A

11 tháng 3 2022

a