K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 1 2018

Đáp án là D.

Beneficial: tích cực

Considerable: to lớn / đáng kể

Major: to lớn

Harmful: Có hại/ tệ

Câu này dịch như sau: Máy tính trong các lớp học có thể có ảnh hưởng tích cực đến kinh nghiệm giáo dục của đứa trẻ.

=> positive >< harmful

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

14 tháng 12 2017

Đáp án là A

Distractions: sự sao nhãng

Attentions: sự chú ý

Unawaremess: sự không ý thức

Inconcern: không quan tâm

Carelessness: sự bất cẩn

=>distractions >< attentions

=>Chọn A

Tạm dịch: Tôi cảm thấy thật khó khi làm việc tại nhà vì có quá nhiều điều gây sao nhãng

31 tháng 5 2019

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích: get on perfectly well = manage well = survive (v): xoay sở tốt >< surrender (v): đầu hàng, từ bỏ

Tạm dịch: Chún ta có thể xoay sở tốt mà không có cô ấy.

Chọn C

31 tháng 8 2017

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích: get on perfectly well = manage well = survive (v): xoay sở tốt >< surrender (v): đầu hàng, từ bỏ

Tạm dịch: Chún ta có thể xoay sở tốt mà không có cô ấy.

Chọn C

25 tháng 6 2018

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích: get on perfectly well = manage well = survive (v): xoay sở tốt >< surrender (v): đầu hàng, từ bỏ

Tạm dịch: Chún ta có thể xoay sở tốt mà không có cô ấy.

Chọn C 

16 tháng 7 2018

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích: get on perfectly well = manage well = survive (v): xoay sở tốt >< surrender (v): đầu hàng, từ bỏ

Tạm dịch: Chún ta có thể xoay sở tốt mà không có cô ấy.

Chọn C

18 tháng 3 2017

Đáp án D.

Dịch: Những cắt giảm chi tiêu công cộng nghiêm trong đã được tuyên bố.

=> severe (adj): nghiêm trọng >< minor (adj): nhỏ, không nghiêm trọng

Các đáp án khác:

A. tolerant (adj): khoan dung 

B. cautious (adj): dè dặt, cẩn trọng

C. serious (adj): nghiêm trọng, nghiêm túc

19 tháng 9 2019

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

console (v): an ủi, giải khuây

    A. satisfy (v): làm hài lòng         B. sympathize (v): đồng cảm

    C. please (v): làm hài lòng          D. discourage (v): làm nản lòng

=> console >< discourage

Tạm dịch: Hầu hết các trường đại học đều có các cố vấn được đào tạo, những người có thể trấn an và an ủi những sinh viên gặp vấn đề về học tập hoặc cá nhân.

Chọn D 

3 tháng 8 2018

B

A.   Favorable: có ý tốt

B.   Aggressive: năng nổ, xông xáo

C.   Positive: tích cực

D.   Responsible: có trách nhiệm

ð Right: phải, đúng mực > < Aggressive: năng nổ, xông xáo

ð Đáp án B

Tạm dịch: Cô ấy dường như có quan điểm đúng mực với công việc