K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 4 2017

Đáp án là A.

Adjacent: kế cận

Remote: xa xôi

Surrounding: lân cận

Suburban: ngoại ô

Neighboring: ở bên cạnh / láng giềng

Câu này dịch như sau: Nguồn cấp nước đến thành phố và một số khu vực lân cận vẫn bị ảnh hưởng bởi động đất.

=> adjacent >< remote

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

18 tháng 12 2018

Đáp án là D

Lofty: cao

Towering:

Rocky: nhiếu đá

Ageless: không tuổi

Low: thấp

=>lofty >< low

Câu này dịch như sau: Alaska tự hào về đa dạng khí hậu do nhứng dãy núi cao chót vót, các dòng hải lưu ấm và các vùng biển đóng băng. 

2 tháng 11 2018

Đáp án B.
Dịch: Hoa đá là hoa trông giống như hòn đá và mọc trên vùng đất khô cằn.
=> arid (khô cằn) >< damp (ẩm, ẩm ướt)
Các đáp án khác: 
A. deserted: trống trải
C. dry: khô
D. barren: cằn cỗi

15 tháng 4 2019

Đáp án B.

- arid (adj): khô cằn. Ex: arid and semi-arid deserts.

  A. deserted /dɪ'zɜ:tɪd/ (adj): hoang vng (không có) Ex: The office was completely deserted.

  B. damp (adj): ẩm thấp, không khí ẩm. Ex: It feels damp in here.

  C. dry (adj): khô.

  D. barren (adj): cằn cỗi, cây cỏ không thể mọc được.

Ex: Thousands of years ago the surface was barren desert. Ta thấy câu hỏi tìm đáp án trái nghĩa nên đáp án chính xác là B

23 tháng 2 2018

Đáp án B

- arid (adj): khô cằn. Ex: arid and semi-arid deserts.

          A. deserted /dɪˈzɜːtɪd/ (adj): hoang vắng (không có)

Ex:  The office was completely deserted.

          B. damp (adj): ẩm thấp, không khí ẩm. Ex: It feels damp in here.

          C. dry (adj): khô.

          D. barren (adj): cằn cỗi, cây cỏ không thể mọc được.

Ex: Thousands of years ago the surface was barren desert.

Ta thấy câu hỏi tìm đáp án trái nghĩa nên đáp án chính xác là B

17 tháng 7 2017

Đáp án là B.

Feverish (adj): nóng vội

Extremely rapid: cực nhanh

Slow: chậm

Very dangerous: rất nguy hiểm

Understandable: dễ hiểu

=> Feverish >< Slow

Câu này dịch như sau : Đã nội chiến đã tạo ra hoạt động sản xuất nóng vội/ nhanh chóng để cup cấp nguyên

liệu quan trọng, đặc biệt ở phía Bắc.

16 tháng 3 2018

Chọn đáp án A

-    sufficient (adj): đủ

-    nonexistent (adj): not existing; not real: không tn tại

-    rich (adj): giàu

-    useful (adj): có ích

-    inadequate (adj): not enough: không đủ, thiếu

Dịch: Việc cung cấp không đủ khí oxi cho máu có thể gây ra cái chết trong vòng vài phút.

Do đó: inadequate khác suf ficient 

25 tháng 10 2019

Đáp án D

in association with = together with: cùng với

in imitation of: phỏng theo, bắt chước theo

in common with = Like: cũng giống như

unlike : Không giống như

Giống như nhiều bà mẹ, cô ấy cảm thấy khó xử giữa gia đình và công việc

10 tháng 8 2018

Đáp án C

Tạm dịch: Để làm việc cùng với bạn của mình trong cuộc đối thoại này, các em hãy ngồi vào những chiếc ghế được xếp đối diện nhau hoặc những chiếc_______  để các bạn có thể giao tiếp dễ dàng.

A. next to each other: ngay sát nhau.

B. away from the door: xa cửa.

C. far from cach other: xa nhau.

D. behind cacli other: xếp đằng sau nhau theo chiều dọc.

Ta thấy rằng đgiao tiếp hiệu qu thì hai nguời phải ngồi đi diện hoặc gần nhau. Đ bài yêu cầu tìm đáp án trái nghĩa nên đáp án chính xác là C. far from each other >< adjacent