Choose the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions
My little daughter would spend an inordinate amount of time in the shop, deciding exactly which 4 comics she was going to buy
A. excessive
B. limited
C. required
D. abundant
Chọn B
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
inordinate (adj): quá mức
A. excessive (adj): quá mức, thừa thãi
B. limited (adj): giới hạn
C. required (adj): đòi hỏi
D. abundant (adj): dồi dào
=> inordinate >< limited
Tạm dịch: Em gái tôi dành quá nhiều thời gian ở cửa hàng chỉ để quyết định xem chính xác thì 4 quyển truyện tranh nào em ấy định mua.