Choose the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions
My little daughter would spend an inordinate amount of time in the shop, deciding exactly which 4 comics she was going to buy
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B.
Dịch: Tôi dành thời gian quá nhiều trong cửa hàng quần áo, quyết định xem chiếc váy nào tôi sẽ mua.
=> inordinate: quá chừng
Xét nghĩa các đáp án ta có:
A. excessive: quá mức
B. limited: bị hạn chế, có giới hạn
C. required: yêu cầu
D. abundant: dồi dào
Dựa vào nghĩa của tính từ dễ thấy từ trái nghĩa phù hợp là limited (có giới hạn)
Đáp án B
Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích:
difficult (a): khó
memorable (a): đáng ghi nhớ, không thể nào quên easy (a): dễ dàng
interesting (a): thú vị
hard (a): khó, cứng
=> difficult >< easy
Tạm dịch: Anh ấy thấy khóa học rất khó nên anh ấy đã phải dành phần lớn thời gian để học.
Đáp án A
A. Tiết lộ
B. Thường xuyên
C. Có thể tiếp cận
D. Sống động
Answer A
Kỹ năng: Đồng/trái nghĩa
Giải thích:
a tiny cog in a vast machine: một phần nhỏ, kém quan trọng>< an important person: một người quan trọng
Đáp án C
A. ở trình độ cao
B. rất quan trọng
C. ở trình độ thấp
D. sự nổi danh, danh tiếng
Đáp án là B. straight (thẳng ) >< crooked ( khúc khuỷu )
Nghĩa các từ còn lại: beautiful: đẹp; definite: rõ ràng; self- conscious: tự ý thức
Đáp án là B. straight (thẳng ) >< crooked ( khúc khuỷu )
Nghĩa các từ còn lại: beautiful: đẹp; definite: rõ ràng; self- conscious: tự ý thức
Mark the letter A, B, C, D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Question 6: Which festival does your brother prefer the Tesselaar Tulip or the Tulip Time Festival?
A. enjoy B. fancy C. dislike D. is fond of
Question 7: The streets are crowded and there are traffic jams in the rush hour
A. empty B. full C. rich D. noisy
Chọn B
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
inordinate (adj): quá mức
A. excessive (adj): quá mức, thừa thãi
B. limited (adj): giới hạn
C. required (adj): đòi hỏi
D. abundant (adj): dồi dào
=> inordinate >< limited
Tạm dịch: Em gái tôi dành quá nhiều thời gian ở cửa hàng chỉ để quyết định xem chính xác thì 4 quyển truyện tranh nào em ấy định mua.