K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 7 2017

Đáp án D

P: ♀ AB/ab Dd × ♂ AB/ab Dd

F1: aabbdd = 4% à aabb = 16% à f = 36% (hoán vị gen 1 bên cái)

(1). 21 lo ạ i kiểu gen và 8 lo ạ i kiểu hình. à đúng

(2). Kiểu hình 2 trong 3 tính tr ng trộ i chiế m tỉ lệ 30%. à đúng

A-B-dd + aaB-D- + A-bbD- = 30%

(3). T n shoán vị gen 36%. à đúng

(4). Tỉ lkiểu hình mang 1 trong 3 tính trạng trộ i chiế m 16,5%. à đúng

A-bbdd + aaB-dd + aabbD- = 16,5%

(5). Kiu gen d ị hp về 3 cặp gen chiế m tỉ lệ 16%. à đúng

AaBbDd = (0,32x0,5x2)x0,5 = 0,16

(6). Xác suất để 1 thA-B-D- kiu gen thuầ n chủng 8/99. à đúng

AABBDD/A-B-D- = (0,32x0,5x0,25)/(0,66x0,75) = 8/99

12 tháng 4 2019

Đáp án C

P: AB/ab Dd x AB/ab dd

A-B-D- = 35,125% à A-B- = 70,25% à aabb = 20,25% à f = 10%

I. tối đa 30 lo ạ i kiu gen. à sai, có tối đa 10x2 = 20 KG

II. thể d ị hp về 3 cp gen chiế m t ỉ lệ 20,25% à sai, AaBbDd = 0,41x0,5 = 20,5%

III. thể đồ ng hp lặ n chiế m t ỉ l10,125% à đúng, aabbdd = 20,25x0,5 = 10,125%

IV. thmang một trong 3 tính trạng trộ i chiế m t ỉ l14,875% à đúng

à (A-bb+aaB-)dd+aabbD- = (4,75x2)x0,5+20,25x0,5 = 14,875

V. thể đồ ng hp trộ i trong tổ ng s thể kiểu hình trộ i chiế m t ỉ l14,875% à sai

AABBDD = 0

Ở ruồi giấm, alen A qui đ ịnh thân xám trội hoàn toàn so với alen a qui định thân đen, alen B qui định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b qui đ ịnh cánh cụt. Hai cặp gen này cùng nằm trên mộ t cặp NST thường. Alen D qui đ ịnh mắt đỏ trội hoàn toàn so với len d qui định mắt tr ắng. Gen qui định màu mắt nằm trên NST giới tính X, không có alen tương ứng trên Y. Thự c hiện phép lai AB/ab XDXd x...
Đọc tiếp

ruồi giấm, alen A qui đ ịnh thân xám trội hoàn toàn so với alen a qui định thân đen, alen B qui định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b qui đ ịnh cánh cụt. Hai cặp gen này cùng nằm trên mộ t cặp NST thường. Alen D qui đ nh mắt đỏ trội hoàn toàn so với len d qui định mt tr ắng. Gen qui định màu mắt nằm trên NST giới tính X, không alen tương ứng trên Y. Thự c hiện phép lai AB/ab XDXd x Ab/ab XdY thu được F1.F1 ru ồi thân đen cánh cụt mắt đỏ chiế m t ỉ l10%. Theo thuyết, bao nhiêu d ự đoán sau đây đúng?

I. T ỉ lệ ruồi đực mang một trong 3 tính trạng trộ i ở F1 14,53%

II. T ỉ lruồi cái d ị hp về 2 trong 3 cặp genF1 17,6%

III. T ỉ lệ ruồi đực KG mang 2 alen trộ i 15%

IV. T ỉ lệ ruồi cái mang 3 alen trộ i trong kiểu gen 14,6%

A. 1

B. 3

C. 4

D. 2

1
24 tháng 4 2018

Đáp án A

ruồ i giấm

A thân xám >> a thân đen, B cánh dài >> b cánh cụt.

Hai cặp gen này cùng nằm trên mộ t cặp NST thường.

D mắt đỏ >> d mt tr ắng (nằm trên NST giới tính X)

P: AB/ab XDXd x Ab/ab XdY

F1: aabbXd = 10% à aabb = 20%=40%ab x 50%ab

à hoán vị 1 bên với f = 20%

I. T ỉ lệ ruồi đực mang một trong 3 tính trạng trộ i ở F1 14,53% à sai

A-bbXdY + aaB-XdY + aabbXDY = 30%

II. T ỉ lruồi cái d ị hp về 2 trong 3 cặp genF1 17,6% à sai

AaBbXdXd + AABbXDXd + AaBBXDXd = 11,25%

III. T ỉ lệ ruồi đực KG mang 2 alen trộ i 15% à đúng

AAbbXdY + aaBBXdY + AabbXDY + aaBbXDY + AaBbXdY = 15%

IV. T ỉ lệ ruồi cái mang 3 alen trộ i trong kiểu gen 14,6% à sai

AABbXdXd + AaBBXdXd + AAbbXDXd + aaBBXDXd + AaBbXDXd = 7,5%

9 tháng 10 2019

Đáp án D

P: ♀ AB/ab Dd × ♂ AB/ab Dd

F1: aabbdd = 4% à aabb = 16% à f = 36% (hoán vị gen 1 bên cái)

(1). 21 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình. à đúng

(2). Kiểu hình 2 trong 3 tính trng trội chiếm tỉ lệ 30%. à đúng

A-B-dd + aaB-D- + A-bbD- = 30%

(3). Tn shoán vị gen 36%. à đúng

(4). Tỉ lkiểu hình mang 1 trong 3 tính trạng trội chiếm 16,5%. à đúng

A-bbdd + aaB-dd + aabbD- = 16,5%

(5). Kiu gen dị hp về 3 cặp gen chiếm tỉ lệ 16%. à đúng

AaBbDd = (0,32x0,5x2)x0,5 = 0,16

(6). Xác suất để 1 thA-B-D- kiu gen thuần chủng 8/99. à đúng

AABBDD/A-B-D- = (0,32x0,5x0,25)/(0,66x0,75) = 8/99

30 tháng 6 2018

Đáp án A

P: ♀ AB/ab XDXd x ♂ AB/ab XDY (hoán vị 2 bên)

F1: aabbXdY = 4% à aabb = 16% à f = 20%

thu được F1 t ỉ lệ kiểu hình lặn vcả 3 tính trạng chiếm 4%. Theothuyết, bao nhiêu dự đoán sau đây không đúng về kết quả ở F1.

I. 40 lo ại kiểu gen 16 lo ại kiểu hình à sai, số KG = 40; số KH = 12

II. T ỉ ls th kiểu gen đồng hợp 3 cặp gen trong số các thcái mang 3 tính trạng trội 4/33 à sai, AABBXDXD/A-B-XDX- = (0,16x0,75)/(0,66x0,5) = 4/11

III. Tỉ lệ kiểu hình mang 1 trong 3 tính trạng trội chiếm 11/52 à sai

A-bbXd- + aaB-Xd- + aabbXD- = (0,09x0,25)+(0,09x0,25)+(0,16x0,75) = 16,5%

IV. T ỉ lkiểu gen mang 3 alen trội chiếm 36% à đúng,

AABbXdY + AaBBXdY + AaBbXDXd + AabbXDXD + aaBbXDXD = 36%

24 tháng 11 2017

Lời giải

ð ở ruồi giấm,hoán vị chỉ xảy ra ở con cái

ð Xét riêng phép lai từng cặp gen AB / ab x  Ab /aB => 4 x 2 – 1 = 7 kiểu gen với 3 kiểu hình 

ð Xét phép  lai DD x Dd => 2 kiểu gen , 1 kiểu hình 

ð số KG là 7 x2=14

ð số KH là 3x1=3

ð chọn D

25 tháng 7 2019

Đáp án A

Ở ruồi đực không có HVG nên không tạo được kiểu hình aabb →A-B-=0,5;

Dd × Dd →0,75D-:0,25dd

→ Tính theo lí thuyết, xác suất thu được kiểu hình trội về cả 3 tính trạng ở ruồi F1 là  37,5%

25 tháng 5 2017

Đáp án B

Phương pháp:

- Sử dụng công thức :A-B- = 0,5 + aabb; A-bb/aaB - = 0,25 – aabb

- hoán vị gen ở 1 bên cho 7 loại kiểu gen

Cách giải:

A-B- = 0,66; A-bb = aaB- = 0,09

Xét các phát biểu:

(1) số kiểu gen tối đa là 7×3 = 21 ; số kiểu hình tối đa là 23 = 8→ (1) sai

(2) Số kiểu gen đồng hợp là : 8 → (2) đúng

(3) tỷ lệ dị hợp về 3 tính trạng:


(4) tỷ lệ kiểu hình trội 2 trong 3 tính trạng là: 0,66A-B- × 0,25dd + 2×0,09×0,75 = 0,3 → (4) đúng 

14 tháng 1 2019

Đáp án A

P: ♀ AB/ab XDXd x ♂ AB/ab XDY (hoán vị 2 bên)

F1: aabbXdY = 4% à aabb = 16% à f = 20%

thu được F1 tỉ lệ kiểu hình lặn vcả 3 tính trạng chiếm 4%. Theothuyết, bao nhiêu dự đoán sau đây không đúng về kết quả ở F1.

I. 40 loại kiểu gen 16 loại kiểu hình à sai, số KG = 40; số KH = 12

II. Tỉ ls th kiểu gen đồng hợp 3 cặp gen trong số các thcái mang 3 tính trạng trội 4/33 à sai, AABBXDXD/A-B-XDX- = (0,16x0,75)/(0,66x0,5) = 4/11

III. Tỉ lệ kiểu hình mang 1 trong 3 tính trạng trội chiếm 11/52 à sai

A-bbXd- + aaB-Xd- + aabbXD- = (0,09x0,25)+(0,09x0,25)+(0,16x0,75) = 16,5%

IV. Tỉ lkiểu gen mang 3 alen trội chiếm 36% à đúng,

AABbXdY + AaBBXdY + AaBbXDXd + AabbXDXD + aaBbXDXD = 36%

Ở một loài thực vật, tính trạng chiều cao cây do hai c ặp gen A, a và B, b tương tác cộng gộp cùng quy đ ịnh, sự có mặt của mỗi alen trội A hoặc B đều làm cây thấp đi 5 cm, khi trưởng thành cây cao nhất có chiều cao 200 cm. Tính trạng hình dạng quả do một gen có hai alen quy đ ịnh, trong đó alen D quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen d quy đ ịnh quả dài. Cho phép lai (P): Aa BD/bd x Aa Bd/bD...
Đọc tiếp

một loài thực vật, tính trạng chiều cao cây do hai c ặp gen A, a B, b tương tác cộng gộp cùng quy đ ịnh, s mặt của mỗi alen trội A hoặc B đều làm cây thấp đi 5 cm, khi trưởng thành cây cao nhất chiều cao 200 cm. Tính trạng hình dạng quả do một gen hai alen quy đ ịnh, trong đó alen D quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen d quy đ ịnh quả dài. Cho phép lai (P): Aa BD/bd x Aa Bd/bDF1 thu đưc scây cao 180 cm, qu ả tròn chiế m t ỉ l4,9375%. Biết không đ ột biến nhưng xảy ra hoán vị gencả 2 bên với tn snhư nhau. Theo thuyết, bao nhiêu nhận địnhới đây đúng về phép lai trên?

I. T n shoán vị gen của (P) 30%.

II. T ỉ lcây cao 180 cm, quả dàiF1 1,5%.

III. T ỉ l cây cao 190 cm, quả trònF1 17,75%.

IV. Scây cao 200 cm, quả trònF1 4,9375%.

V. 7 kiểu gen quy định cây chiều cao 190 cm, quả tròn.

A.3 

B.2 

C.4 

D.1

1
29 tháng 4 2017

Đáp án A

A, B quy định chiều cao; 1 alen trội làm giảm 5cm, cây cao nhất 200cm

D_: tròn; dd: dài

(P): Aa BD/bd x Aa Bd/bD

F1 thu được số cây cao 180 cm (4 alen trội), quả tròn (D_)

AABBD_ == 0,049375 à BBD_ = 0,1975

à f = 0,3 (loại f=0,7)

I. Tần số hoán vị gen của (P) là 30%. à đúng

II. Tỉ lệ cây cao 180 cm, quả dài ở F1 là 1,5%. àsai, tỉ lệ thân cao 180cm, quả dài

=  1 4 x 0,15 x 0,35 = 1,3125%

III. Tỉ lệ cây cao 190 cm, quả tròn ở F1 là 17,75%. à sai,

AAbbD_ = 1 4 x (0,25 – 0,15 x 0,35) = 0,049375

aaBBD_ =  1 4 x 0,1975 = 0,049375

AaBbD_ = Aa x (B_D_ - BBD_) = 1 2 x (0,5525 – 0,1975) = 0,1775

=> tổng số = 27,625%

IV. Số cây cao 200 cm, quả tròn ở F1 là 4,9375%. àđúng,

aabbD_ =  1 4 x (0,25 - 0,15 x 0,35) = 4,9375%

V. Có 7 kiểu gen quy định cây có chiều cao 190 cm, quả tròn. à đúng, cao 190cm (2 alen trội), quả tròn có các KG: AA bD/bD, AA bD/bd, aa BD/BD, aa BD/Bd, Aa BD/bd, Aa Bd/bD, Aa BD/bD  à tổng số có 7KG quy định cao 190cm, quả tròn.