Điện dẫn suất σ của kim loại và điện trở suất ρ của nó có mối liên hệ được mô tả bởi đồ thị nào dưới đây
A. Đồ thị 1
B. Đồ thị 4
C. Đồ thị 2
D. Đồ thị 3
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
+ Hình D biểu diễn mối quan hệ nghịch biến giữa điện trở suất của bán dẫn và nhiệt độ.
Chọn D
Đồ thị (1) ứng với sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm vào cảm kháng và giá trị Z L M = R 2 + Z C 2 Z C 1 ứng với cực đại của U L
Đồ thị (2) ứng với sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên tụ điện vào cảm kháng, ta có U C = U Z C R 2 + Z L − Z C 2 → U C m a x 40 = a Z C R 2
Đồ thị (3) ứng với sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ vào cảm kháng, ta thấy 17,5 Ω và Z L M là hai giá trị cho cùng một công suất tiêu thụ 17 , 5 + Z L M = 2 Z C 3
Từ (1), (2) và (3) ta thu được Z C = 17 , 5 1 − a 2 40 2 vì Z C > 0 ⇒ a < 40 ⇒ a = 30 V
Đáp án B
a) Hình 23.10a có U = 20V, I = 0,4A
\(R=\dfrac{U}{I}=\dfrac{20}{0,4}=50\Omega\)
Hình 23.10b có U = 12V, I = 0,3A:
\(R=\dfrac{U}{I}=\dfrac{12}{0,3}=40\Omega\)
b) Điện trở ở hình 23.10a lớn hơn hình 23.10b nên nhiệt độ ở hình 23.10b lớn hơn.
Đồ thị (1) ứng với công suất của mạch theo biến trở R, ta có P 1 m a x = U 2 2 R 0 = 8 2 2.10 = 3 , 2 W
Đồ thị (2) ứng với công suất của mạch theo dung kháng Z C , ta có Z C = 8 Ω
công suất mạch là cực đại mạch xảy ra cộng hưởng Z L = Z C = 8 Ω
P 2 Z C = 0 = P 1 m a x ⇔ U 2 R R 2 + Z L 2 = 3 , 2 ⇔ 8 2 R R 2 + 8 2 = 3 , 2 ⇒ R = 4 Ω R = 16 Ω
P 2 nhỏ nhất ứng với R = 4 Ω ⇒ P 2 = U 2 R = 8 2 4 = 16 W
Đáp án B