Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Dien Bien Phu is the place ________ our army won a resounding victory in 1954.
A. which
B. that
C. what
\D. where
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Chọn B
A. go(v): đi
B. move(v): di chuyển
C. dive(v): lặn
D. jump(v): nhảy
Dịch câu: Bơi lội nghệ thuật là một môn thể thao bao gồm một nhóm vận động viên bơi lội di chuyển theo đội hình dưới nước theo nhạc.
Đáp án D
Giải thích: Cấu trúc
The number of + danh từ số nhiều + động từ dạng số ít = Số lượng của cái gì thế nào
Dịch nghĩa: Số lượng học sinh trong lớp của chúng tôi là 45.
A. A large amount of + dnah từ không đếm được = Một số lượng lớn cái gì.
B. A lot of + danh từ số nhiều + động từ dạng số nhiều = rất nhiều.
C. A number of + danh từ số nhiều + động từ dạng số nhiều = rất nhiều.
Đáp án là C
Take over= giành quyền điều khiển. Dịch: Một trong những vụ cướp đẫm máu đã diễn ra vào năm 1977, khi những kẻ khủng bố được xác định là Hồng quân Nhật Bản kiểm sát một hãng hàng không bay Malaysia đi du lịch đến Kuala Lumpur.
Đáp án A
Chủ điểm ngữ pháp liên quan tới Mệnh đề quan hệ.
A. where- Đại từ quan hệ (ĐTQH) chỉ địa điểm, nơi chốn.
B. what- cái gì.
C. which- ĐTQH thay thế cho danh từ chỉ vật, đóng chức năng làm chủ ngữ hoặc tân ngữ.
D. that- ĐTQH có thể thay thế cho who, whom, which trong Mệnh đề quan hệ xác định, một số trường hợp bắt buộc dùng that khi danh từ mà nó thay thế là 1 cụm bao gồm cả người và vật (a girl and flowers, có chứa từ chỉ so sánh nhất (the biggest), hoặc số thứ tự (the first, the second)….
Dịch: Dien Bien Phu là nơi quân đội ta giành chiến thắng lừng lẫy vào năm 1954.
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
resounding = very great (adj): vang dội
effective (adj): có hiệu quả; có hiệu lực exciting (adj): lý thú, gây thích thú
huge = great in degree (adj): to lớn, đồ sộ excellent = extremely good (adj): xuất sắc
=> resounding = huge
Tạm dịch: Ban tổ chức cho rằng cuộc biểu tình là một thành công vang dội.
Chọn C
Đáp án là B
Từ cần điền trong câu này thay thế cả mệnh đề trước nó-> “which”. Dịch: Tây Ban Nha lại giành ngôi vô địch, điều không hề bất ngờ.
Đáp án B.
medal(n): huy chương
prize(n): giải
reward(n): thành tựu
position(n): vị trí
Dịch nghĩa: William giành giải nhất trong cuộc thi tennis.
Đáp án D