K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 3 2019

Đáp án D

Đáp án D. Although và in spite of dùng để chỉ sự nhượng bộ, theo sau although là một mệnh đề, theo sau in spite of là một cụm từ.

Because: bởi vì

While: trong khi

Dịch nghĩa: Mặc dù tôi đã làm sạch và đánh bóng nó, nó vẫn không thể trông như mới được

29 tháng 10 2019

Chọn C                                 Câu đề bài: Tôi đã tăng tiến độ công việc bởi tôi muốn hoàn thành nó trong ngày hôm nay.

To push on: tiếp tục làm việc gì đó

To push up: đẩy cái gì đó lên

To push through: xô đẩy, xô lấn ai đó

To push out: đẩy cái gì đó ra ngoài

Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions.There is one planet that still fascinates and teases scientists mainly because it doesn’t have an atmosphere to obscure observation, yet it is not big enough for sufficiently accurate telescopic observation. The fact that it is also very close to the sun also makes it difficult for astronomers.However, space telescopes have told us a lot more about Mercury. It...
Đọc tiếp

Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions.

There is one planet that still fascinates and teases scientists mainly because it doesn’t have an atmosphere to obscure observation, yet it is not big enough for sufficiently accurate telescopic observation. The fact that it is also very close to the sun also makes it difficult for astronomers.

However, space telescopes have told us a lot more about Mercury. It is rather similar to Earth’s moon and to Mars. There are mountainous areas dotted with craters and large valleys which are uncratered. The moon’s valleys have fewer cracks and ridges are smoother. Mercury’s valleys are filled with volcanic rocks, similar to on the moon, yet there is no evidence of volcanoes, even extinct ones, on Mercury, as there is on the both Mars and the moon, and of course here on Earth.

So, scientists presume the valleys on Mercury were caused by different things, that is to say not by volcanoes, but by very large meteorites, which also caused the cracks in the terrain and left the ridges rough and uneven. More and better photos of Mercury are at present at best only hypotheses.

Question28. What is the main topic of this passage?

A. Astronomers’ difficulties. C. The Earth’s moon.

B. Observation of planets. D. The planet, Mercury

Question29. Why does Mercury still tease scientists?

A. Because it has an atmosphere which obscures observation.

B. Because it is too close to the sun.

C. Because it is difficult for space probes to get close to.

D. Because it is too small.

Question30. What is true about Mercury but not true about the moon or Mars?

A. The valleys are filled with volcanic rocks. C. There are no volcanoes.

B. The valleys are uncratered. D. They are hilly regions.

Question31. What does the author imply space telescopes can do better than land-based telescopes?

A. Show more of the planet, Mercury. C. Show what caused Mercury’s valleys.

B. Show the meteorites which hit Mercury. D. Show the volcanoes on Mercury. 

Question32. What can we infer from the passage that astronomers still need to get more detailed observation of Mercury?

A. More hypotheses C. Larger space telescopes.

B. Better and more space telescopes. D. More ways to prove hypotheses.

1
6 tháng 1 2022

Question28. What is the main topic of this passage?

A. Astronomers’ difficulties. C. The Earth’s moon.

B. Observation of planets. D. The planet, Mercury

Question29. Why does Mercury still tease scientists?

A. Because it has an atmosphere which obscures observation.

B. Because it is too close to the sun.

C. Because it is difficult for space probes to get close to.

D. Because it is too small.

Question30. What is true about Mercury but not true about the moon or Mars?

A. The valleys are filled with volcanic rocks. C. There are no volcanoes.

B. The valleys are uncratered. D. They are hilly regions.

Question31. What does the author imply space telescopes can do better than land-based telescopes?

A. Show more of the planet, Mercury. C. Show what caused Mercury’s valleys.

B. Show the meteorites which hit Mercury. D. Show the volcanoes on Mercury. 

Question32. What can we infer from the passage that astronomers still need to get more detailed observation of Mercury?

A. More hypotheses C. Larger space telescopes.

B. Better and more space telescopes. D. More ways to prove hypotheses.

30 tháng 8 2017

Kiến thức: Câu điều kiện loại 1

Giải thích:

Câu điều kiện loại 1 diễn tả giả thiết có thật ở hiện tại hoặc tương lai. Cấu trúc: If + S + V(s,es), S + will + V

Mệnh đề chính có thể sử dụng câu mệnh lệnh: If + S + V(s,es), do/ don’t + V

though: mặc dù

whether: liệu (có hay không)

Tạm dịch: Tại sao không tra từ mới trong từ điển nếu bạn không biết từ đó?

Chọn C

9 tháng 12 2019

Đáp án C

Câu này dịch như sau: Nick đã từng để râu nhưng bây giờ không còn nữa. Anh ấy đã cạo đi vì vợ anh ấy không thích nó.

Cấu trúc thể hiện thói quen đã từng có trong quá khứ hiện tại không còn nữa: 

S+ used to Vo: đã từng

S+ got used to + Ving: đã từng quen…

S+ be used to Vo: được dùng để ( làm gì) 

25 tháng 3 2018

Đáp án A

Tạm dịch: Hãy tạo một danh mục mới xếp các tài liệu vào đó.

A. directory (n): danh mục.

Ex: telephone directory: danh bạ điện thoại

B. direction (n): phương hướng.

Ex: Which direction did they go in?: Bọn họ đi đến bằng hướng nào?

C. director (n): giám đốc.

Ex: The company is run by a board of directors (= a group of directors).

D. directing (v): chỉ hướng

6 tháng 12 2018

B

Cụm từ: in one piece: an toàn, không bị thương tích

=> Đáp án. B

Tạm dịch: Bạn vừa bị ngã cầu thang a? Thật là may mắn khi bạn không bị sao.

12 tháng 4 2017

Đáp án C

Kiến thức: Cấu trúc “used to”

Giải thích:

S + used to + Vo: đã từng trong quá khứ

S + be/get used to + V.ing: quen thuộc với điều gì

Tạm dịch: Dick từng có ria mép, nhưng anh ấy không còn nữa. Anh ấy cạo nó đi vì vợ anh không thích. 

8 tháng 7 2019

Đáp án A.

Tạm dịch: Hãy tạo một danh mục mới và xếp các tài liệu vào đó.

  A. directory (n): danh mục.

Ex: telephone directory: danh bạ điện thoại

  B. direction (n): phương hướng.

Ex: Which direction did they go in?: Bọn họ đi den bang hướng nào?

   C. director (n): giám đốc.

Ex: The company is run by a board of directors (= a group of directors).

 D. directing (v): chỉ hướng

17 tháng 1 2018

Đáp án B

in one piece: nguyên vẹn, lành lặn

Dịch: Cô ấy làm rơi nó xuống cầu thang à? Cô ấy thật may là nó vẫn còn nguyên vẹn đấy