Cho 45 gam H 2 N − C H 2 − C O O H vào dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch A. Cho A tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 111,5.
B. 84,5.
C. 102,0.
D. 103,5
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(CH_2(NH_2)COOH+NaOH \to CH_2(NH_2)COONa+H_2O\\ CH_3COOH+NaOH \to CH_3COONa+H_2O\\ n_{CH_2(NH_2)COOH}=a(mol)\\ n_{CH_3COOH}=b(mol)\\ m_{hh}=75a+60y=21(1)\\ m_{muối}=97a+82b=27,6(2)\\ (1)(2)\\ a=0,2; b=0,1mol\\ CH_2(NH_2)COONa+2HCl \to CH_2(NH_3Cl)COOH+NaCl\\ CH_3COONa+HCl \to CH_3COOH+NaCl\\ m=111,5.0,2+(0,1+0,2).58,5=39,85(g)\\ \to A\)
n H 2 N − C H 2 − C O O H = 0,12 mol
Coi H 2 N − C H 2 − C O O H và NaOH không phản ứng với nhau và đều phản ứng với HCl
n N a O H = n H 2 N − C H 2 − C O O H = 0 , 12 m o l
→ m m u o i = m C l H 3 N − C H 2 − C O O H + m N a C l = 0 , 12.111 , 5 + 0 , 12.58 , 5 = 20 , 4 g a m
Đáp án cần chọn là: B
Đáp án: B
Sản phẩm cháy bao gồm
C
O
2
,
H
2
O
Gọi số mol chất là x, y
a
C
a
C
O
3
=
100
x
Khối lượng dung dịch giảm
Nếu cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được một muối và một ancol
Chọn A
Vì sau phản ứng không sinh ra chất khí hay chất kết tủa
Đáp án C
Saccarozo -> Glucozo + Fructozo
0,1 -> 0,1 -> 0,1 mol
Y + AgNO3 :
Glucozo -> 2Ag
Fructozo -> 2Ag
NaCl -> AgCl
Kết tủa gồm : 0,4 mol Ag ; 0,02 mol AgCl
=> m = 46,07g
Chọn đáp án A
1 saccarozơ + H2O → H + 1 glucozơ + 1 fructozơ.
1 glucozơ → t ° AgNO 3 / NH 3 2 Ag
1 fructozơ → t ° AgNO 3 / NH 3 2 Ag.
► 1 saccarozơ → 4 Ag
nsaccarozơ = 0,1 mol
⇒ m = 0,1 × 4 × 108 = 43,2(g)
Chú ý: Ag+ + Cl– → AgCl↓ nhưng bị hòa tan trong NH3:
AgCl + NH3 → [Ag(NH3)2]Cl (phức tan)
⇒ kết tủa chỉ có Ag.
n H 2 N − C H 2 − C O O H = 0,6 mol
Coi H 2 N − C H 2 − C O O H và NaOH không phản ứng với nhau và đều phản ứng với HCl
n N a O H = n H 2 N − C H 2 − C O O H = 0 , 6 m o l
→ m m u o i = m C l H 3 N − C H 2 − C O O H + m N a C l = 0 , 6.111 , 5 + 0 , 6.58 , 5 = 102 g a m
Đáp án cần chọn là: C