Một loài thú, cho con đ ực mắt trắng, đuôi dài giao phối với con cái mắt đỏ, đuôi ngắn (P), thu đư ợc F1 có 100% con mắt đỏ, đuôi ngắ n. Cho F1 giao phố i với nhau, thu đư ợc F2 có: 50% cá thể cái mắt đỏ, đuôi ngắn; 21% cá thể đực mắt đỏ, đuôi ngắn; 21% cá thể đực mắt tr ắng, đuôi dài; 4% cá thể đực mắt trắng, đuôi ngắn; 4% cá thể đực mắt đỏ, đuôi dài. Biết mỗ i cặp tính tr ạng do mộ t cặp gen quy đ ịnh và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biể u sau đây đúng?
I. Đời F2 có 8 lo ạ i kiểu gen.
II. Quá trình giảm phân của cơ thể cái đã xảy ra hoán v ị gen vớ i t ần số 16%.
III. Lấ y ngẫu nhiên 1 cá thể cái ở F2, xác suất thu được cá thể thuần chủng là 20%.
IV. Nếu cho cá thể cái F1 lai phân tích thì s ẽ thu được Fa có các cá thể đực mắt đỏ, đuôi dài chiế m 4%.
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Đáp án A
A đỏ >> a trắng; B ngắn >> b dài
Thú à đực XY, cái XX
F2 có: 50% cá thể cái mắt đỏ, đuôi ngắn; 21% cá thể đực mắt đỏ, đuôi ngắn; 21% cá thể đực mắt tr ắng, đuôi dài; 4% cá thể đực mắt trắng, đuôi ngắn; 4% cá thể đực mắt đỏ, đuôi dài.
à tính trạng màu mắt, độ dài đuôi không đều ở 2 giới à A, B nằm trên X
F1: XABXab x XABY
Đực F2 có: 21% cá thể đực mắt đỏ, đuôi ngắn; 21% cá thể đực mắt tr ắng, đuôi dài; 4% cá thể đực mắt trắng, đuôi ngắn; 4% cá thể đực mắt đỏ, đuôi dài à f = 16% (chỉ xảy ra ở giới cái XX)
I. Đời F2 có 8 lo ạ i kiểu gen. à đúng
II. Quá trình giảm phân của cơ thể cái đã xảy ra hoán v ị gen vớ i t ần số 16%. à đúng
III. Lấ y ngẫu nhiên 1 cá thể cái ở F2, xác suất thu được cá thể thuần chủng là 20%. à sai
XABXAB/XABX- = (0,21.0,5)/0,5 = 0,21
IV. Nếu cho cá thể cái F1 lai phân tích thì s ẽ thu được Fa có các cá thể đực mắt đỏ, đuôi dài chiế m 4%. à đúng
Cái F1 lai phân tích: XABXab x XabY à Fa: XAbY = 0,8.0,5 = 4%