Thi tìm từ ngữ theo chủ điểm
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Sáng tạo
- Từ ngữ chỉ tri thức : bác sĩ, giáo viên, giảng viên, kĩ sư, nhà nghiên cứu, kiến trúc sư, ....
- Từ ngữ chỉ hoạt động của trí thức : chữa bệnh, khám bệnh, giảng dạy, nghiên cứu, chế tạo, sáng chế, điều chế…
Thể thao
- Từ ngữ chỉ những người hoạt động thể thao : vận động viên, huấn luyện viên, cầu thủ, thủ môn,...
- Từ ngữ chỉ các môn thể thao : bóng đá, bóng bàn, bóng ném, cấu lông, quần vợt, điền kinh, võ thuật, bơi lội, bắn súng, bi da …
Nghệ thuật
- Từ ngữ chỉ những người hoạt động nghệ thuật : đạo diễn, vũ công, ca sĩ, nhạc sĩ, nghệ sĩ,nhiếp ảnh gia, nhà điêu khắc…,
- Từ ngữ chỉ hoạt động nghệ thuật : biểu diễn, đóng phim, sáng tác, chụp ảnh, vẽ tranh, trình diễn…
- Từ ngữ chỉ các môn nghệ thuật : điện ảnh, điêu khắc, hội họa, âm nhạc, văn học, ảo thuật, ca kịch, kiến trúc,…
Bảo vệ Tổ quốc
- Từ ngữ cùng nghĩa với Tổ quốc : đất nước, giang sơn, non sông, nước nhà,....
- Từ ngữ chỉ hoạt động bảo vệ Tổ quốc : bảo vệ , giữ gìn; canh giữ, tuần tra, chiến đấu, chống xâm lược, ....
Đặt câu theo Trạng ngữ - Chủ ngữ - Vị ngữ:
Hôm qua, bạn Lan được đi chơi sở thú.
Đặt câu theo Quan hệ từ - Chủ ngữ - Vị ngữ:
Tuy Mai học giỏi nhưng rất ham chơi.
- Ở trường , em chăm chỉ học bài : Ở trường là trạng ngữ chỉ nơi chốn , em là danh từ thuộc chủ ngữ và chăm chỉ học bài là cụm tính từ thuộc vị ngữ .
- Vì bạn ấy rất ngoan : Quan hệ từ đơn là vì , bạn ấy cụm danh từ thuộc chủ ngữ và rất ngoan là cụm tính từ thuộc vị ngữ . Lưu ý sẽ có 1 câu đứng trước câu này . Ví dụ :
- Bạn ấy được nhiều người khen . Vì bạn ấy rất ngoan .
a) Lễ hội :
Tên một số lễ hội : Hội Đền Hùng, Hội Đền Gióng, Hội Đền Kiếp Bạc, Hội Chùa Keo, Hội Chùa Bà.
Tên một số hội : Hội Lim, Hội bơi trải, Hội chọi trâu, Hội đua voi, Hội Khoẻ Phù Đổng, ...
Tên một số hoạt động vui chơi trong lễ hội và hội : cúng lễ, hát đối đáp, thả diều, thi nấu cơm, thi vật, đánh đu, leo cột mỡ, nhảy bao bố, kéo co, ném còn, múa sạp, múa xoè, múa quạt, ..
b) Từ ngữ chỉ những người hoạt động thể thao : cầu thủ, vận động viên, đấu thủ, trọng tài chính, trọng tài biên, huấn luyện viên, thủ môn, ...
Từ ngữ chỉ các môn thể thao : bóng đá, bóng chuyền, bóng rổ, bóng ném, bóng nước, bóng chày, bóng bầu dục, khúc côn cầu, bóng bàn, bắn súng, đua thuyền, vật, bơi, quyền anh, nhảy cao, nhảy xa, chạy rẩhiều cự li), nhảy sào, thể dục dụng cụ, thể dục thố’ hình, ném tạ,
c) Ngôi nhà chung :
Tên các nước Dông Nam Ả : Cam-pu-chia, Lào, Việt Nam, Thái Lan, In-đô-nô-xi-a, Phi-líp-pin, Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, Bru-nây, Mi-an-ma, Đông-ti-mo.
Tên một số nước ngoài vùng Đông Nam Ả : Nhật Bản, Triều Tiên, Hàn Quốc, Trung Quốc, Mông cổ, Nga, O-xtra-li-a, Ấn Độ, Nê-pan, Băng-la-dót, Pa-kít-iảng, Áp-ga-nít-tăng, Pháp, Đức, Anh, Áo, Ý,
d) Bầu trời và mặt đất :
Từ ngữ chỉ các hiện tượng thiên nhiên : nắng, mưa, dông, bão, gió, hạn, lũ lụt, vòi rồng, sóng thần, động đất, sấm, sét, lò núi, thuỷ triều, ...
Từ ngữ chỉ hoạt dộng của con người làm giàu đẹp thiên nhiên: xây dựng nhà cửa, trồng cây gây rừng, bảo vệ biển khơi, ...