Một kính hiển vi có vật kính có tiêu cự 5,4 mm, thị kính có tiêu cự 2 cm, khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 17 cm. Người quan sát có giới hạn nhìn rõ cách mắt từ 20 cm đến vô cực đặt mắt sát thị kính để quan sát ảnh của một vật rất nhỏ.
a) Xác định khoảng cách từ vật đến vật kính khi quan sát ở trạng thái mắt điều tiết tối đa và khi mắt không điều tiết.
b) Tính số bội giác khi ngắm chừng ở vô cực.
Sơ đồ tạo ảnh:
a) Khi quan sát ảnh ở trạng thái mắt điều tiết tối đa
(ngắm chừng ở cực cận):
d 2 ' = - O C C = - 20 c m ; d 2 = d 2 ' f 2 d 2 ' - f 2 = 1 , 82 c m ; d 1 ' = O 1 O 2 - d 2 = 15 , 18 c m ; d 1 = d 1 ' f 1 d 1 ' f 1 = 0 , 5599 c m .
Khi quan sát ở trạng thái mắt không điều tiết (ngắm chừng ở cực viễn):
d 2 ' = - O C V = - ∞ ; d 2 = f 2 = 2 c m ; d 1 ' = O 1 O 2 - d 2 = 15 c m ; d 1 = d 1 ' f 1 d 1 ' - f 1 = 0 , 5602 c m . V ậ y : 0 , 5602 c m ≥ d 1 ≥ 0 , 5599 c m .
b) Số bội giác khi ngắm chừng ở vô cực:
δ = O 1 O 2 - f 1 - f 2 = 14 , 46 c m ; G ∞ = δ . O C C f 1 f 2 = 268 .