K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 11 2019

Đáp án B

Ở động vật có vú khi hít vào cơ hoành và cơ liên sườn ngoài đều co.

- Cơ hoành co, phẳng ra là tăng thể tích lồng ngực chiều thằng đứng.

- Cơ liên sườn ngoài co làm các sườn nâng lên làm tăng thể tích lồng chiều ngang và trước sau.

Thể tích lồng ngực tăng làm tăng áp suất âm dẫn đến không khí đi vào phổi.

Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng:A.  Khi hít vào, cơ liên sườn ngoài và cơ hoành co làm thể tích lồng ngực giảm.B.  Khi thở ra, cơ hoành và cơ liên sườn ngoài dãn, làm thể tích lồng ngực giảmC.  Các xương lồng ngực không tham gia vào cử động hô hấp.D.  Cơ hoành và cơ liên sườn đóng vai trò chính trong hoạt động hô hấp.Câu 2: Yếu tố kích thích đóng mở môn vị:A.  nồng độ dịch mật                                     B....
Đọc tiếp

Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng:

A.  Khi hít vào, cơ liên sườn ngoài và cơ hoành co làm thể tích lồng ngực giảm.

B.  Khi thở ra, cơ hoành và cơ liên sườn ngoài dãn, làm thể tích lồng ngực giảm

C.  Các xương lồng ngực không tham gia vào cử động hô hấp.

D.  Cơ hoành và cơ liên sườn đóng vai trò chính trong hoạt động hô hấp.

Câu 2: Yếu tố kích thích đóng mở môn vị:

A.  nồng độ dịch mật                                     B. nồng độ dịch tụy              

C.  nồng độ axit của thức ăn                       D. nồng độ dịch ruột

Câu 3: Ở động mạch, máu được vận chuyển nhờ:

A. sức đẩy của tim và lực co dãn của động mạch.

B. sức hút của lồng ngực khi hít vào và sức đẩy của tim.

C. sự co bóp của cơ bắp quanh thành mạch và sức đẩy của tim.

D. sức hút của tâm nhĩ và sự co dãn của động mạch.

Câu 4: Sau tiêu hóa dạ dày, loại thức ăn cần được tiêu hóa tiếp là:

A.  prôtêin                   B. gluxít                     C. lipit                        D. vitamin

Câu 5: Chức năng trao đổi  ôxi được thực hiện ở:

A. động mạch            B. tĩnh mạch              C. mao mạch             D. phổi.

Câu 6: Hô hấp đúng cách là:

A. thở bằng mũi, hít vào ngắn hơn thở ra               

B. thở bằng miệng, hít vào ngắn hơn

C. thở bằng miệng và mũi, hít vào thở ra b tằng nhau.

D. thở  bằng mũi, hít vào dài hơn thở ra.

Câu 7: Enzim pepsin của dạ dày xúc tác phân giải loại thức ăn nào?

A.  Prôtêin                   B. Gluxít                    C. Lipit                       D. Vitamin

Câu 8: Huyết áp là gì?

A.  Là sức đẩy do tim tạo ra để vận chuyển máu trong hệ mach.

B.  Là tốc độ máu chảy trong hệ mạch trong thời gian một giây.

C.  Là áp lực trong mạch máu khi máu chảy trong hệ mạch.

D.  Là lượng máu chảy trong hệ mạch trong thời gian một giây.

Câu 9: Qua tiêu hóa, chất dinh dưỡng được hấp thụ chủ yếu ở:

A. khoang miệng      B. ruột non                C. dạ dày                    D. ruột già

Câu 10: Tác dụng chính của muối mật là:

A. phân cắt các phân tử lipit thành các giọt nhỏ.            

B. phân giải tinh bột thành đường đơn

C. là tín hiệu đóng mở môn vị                                

D. kích thích tiết dịch ở tá tràng.

 

 

0
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng:A.  Khi hít vào, cơ liên sườn ngoài và cơ hoành co làm thể tích lồng ngực giảm.B.  Khi thở ra, cơ hoành và cơ liên sườn ngoài dãn, làm thể tích lồng ngực giảmC.  Các xương lồng ngực không tham gia vào cử động hô hấp.D.  Cơ hoành và cơ liên sườn đóng vai trò chính trong hoạt động hô hấp.Câu 2: Yếu tố kích thích đóng mở môn vị:A.  nồng độ dịch mật                                     B....
Đọc tiếp

Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng:

A.  Khi hít vào, cơ liên sườn ngoài và cơ hoành co làm thể tích lồng ngực giảm.

B.  Khi thở ra, cơ hoành và cơ liên sườn ngoài dãn, làm thể tích lồng ngực giảm

C.  Các xương lồng ngực không tham gia vào cử động hô hấp.

D.  Cơ hoành và cơ liên sườn đóng vai trò chính trong hoạt động hô hấp.

Câu 2: Yếu tố kích thích đóng mở môn vị:

A.  nồng độ dịch mật                                     B. nồng độ dịch tụy              

C.  nồng độ axit của thức ăn                       D. nồng độ dịch ruột

Câu 3: Ở động mạch, máu được vận chuyển nhờ:

A. sức đẩy của tim và lực co dãn của động mạch.

B. sức hút của lồng ngực khi hít vào và sức đẩy của tim.

C. sự co bóp của cơ bắp quanh thành mạch và sức đẩy của tim.

D. sức hút của tâm nhĩ và sự co dãn của động mạch.

Câu 4: Sau tiêu hóa dạ dày, loại thức ăn cần được tiêu hóa tiếp là:

A.  prôtêin                   B. gluxít                     C. lipit                        D. vitamin

Câu 5: Chức năng trao đổi  ôxi được thực hiện ở:

A. động mạch            B. tĩnh mạch              C. mao mạch             D. phổi.

Câu 6: Hô hấp đúng cách là:

A. thở bằng mũi, hít vào ngắn hơn thở ra               

B. thở bằng miệng, hít vào ngắn hơn

C. thở bằng miệng và mũi, hít vào thở ra b tằng nhau.

D. thở  bằng mũi, hít vào dài hơn thở ra.

Câu 7: Enzim pepsin của dạ dày xúc tác phân giải loại thức ăn nào?

A.  Prôtêin                   B. Gluxít                    C. Lipit                       D. Vitamin

Câu 8: Huyết áp là gì?

A.  Là sức đẩy do tim tạo ra để vận chuyển máu trong hệ mach.

B.  Là tốc độ máu chảy trong hệ mạch trong thời gian một giây.

C.  Là áp lực trong mạch máu khi máu chảy trong hệ mạch.

D.  Là lượng máu chảy trong hệ mạch trong thời gian một giây.

Câu 9: Qua tiêu hóa, chất dinh dưỡng được hấp thụ chủ yếu ở:

A. khoang miệng      B. ruột non                C. dạ dày                    D. ruột già

Câu 10: Tác dụng chính của muối mật là:

A. phân cắt các phân tử lipit thành các giọt nhỏ.            

B. phân giải tinh bột thành đường đơn

C. là tín hiệu đóng mở môn vị                                

D. kích thích tiết dịch ở tá tràng.

0
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng:A.  Khi hít vào, cơ liên sườn ngoài và cơ hoành co làm thể tích lồng ngực giảm.B.  Khi thở ra, cơ hoành và cơ liên sườn ngoài dãn, làm thể tích lồng ngực giảmC.  Các xương lồng ngực không tham gia vào cử động hô hấp.D.  Cơ hoành và cơ liên sườn đóng vai trò chính trong hoạt động hô hấp.Câu 2: Yếu tố kích thích đóng mở môn vị:A.  nồng độ dịch mật                                   ...
Đọc tiếp

Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng:

A.  Khi hít vào, cơ liên sườn ngoài và cơ hoành co làm thể tích lồng ngực giảm.

B.  Khi thở ra, cơ hoành và cơ liên sườn ngoài dãn, làm thể tích lồng ngực giảm

C.  Các xương lồng ngực không tham gia vào cử động hô hấp.

D.  Cơ hoành và cơ liên sườn đóng vai trò chính trong hoạt động hô hấp.

Câu 2: Yếu tố kích thích đóng mở môn vị:

A.  nồng độ dịch mật                                              B. nồng độ dịch tụy         

C.  nồng độ axit của thức ăn                           D. nồng độ dịch ruột

Câu 3: Ở động mạch, máu được vận chuyển nhờ:

A. sức đẩy của tim và lực co dãn của động mạch.

B. sức hút của lồng ngực khi hít vào và sức đẩy của tim.

C. sự co bóp của cơ bắp quanh thành mạch và sức đẩy của tim.

D. sức hút của tâm nhĩ và sự co dãn của động mạch.

Câu 4: Sau tiêu hóa dạ dày, loại thức ăn cần được tiêu hóa tiếp là:

A.  prôtêin                      B. gluxít                           C. lipit                              D. vitamin

Câu 5: Chức năng trao đổi  ôxi được thực hiện ở:

A. động mạch                 B. tĩnh mạch          C. mao mạch         D. phổi.

0
28 tháng 9 2017

* Các cơ xương ở lổng ngực phối hợp hoạt động với nhau để làm tăng thể tích lồng ngực khi hít vào giảm thể tích lồng ngực khi thở ra như sau:

- Cơ liên sườn ngoài co làm tập hợp xương ức và xương sườn có điểm tựa linh động với cột sống sẽ chuyển động đồng thời theo 2 hướng: lên trên và ra 2 bên làm lồng ngực mở rộng ra 2 bên là chủ yếu.

- Cơ hoành co làm lồng ngực mớ rộng thêm về phía dưới, ép xuống khoang bụng.

- Cơ liên sườn ngoài và cơ hoành dãn ra làm lổng ngực thu nhỏ trở về vị trí cũ.

- Ngoài ra còn có sự tham gia cùa một số cơ khác trong các trường hợp thở gắng sức.

* Dung lích phối khi hít vào và thở ra lúc bình thường cũng như khi gắng sức có thể phụ thuộc vào các yếu tố sau:

- Tầm vóc.

- Giới tính.

- Tình trạng sức khỏe, bệnh tật.

- Sự luyện tập.

25 tháng 11 2021

djshshrbbgb dưfgưgsrghehe

8 tháng 4 2019
* Gọi V khí lưu thông là X ml ; == > V khí hit vào thường là : 7X ml
A) V khí thở ra gắng sức = V hit vào sâu - V dung tích sống.
Thay vào ta có: V (thở ra gắng sức) = 5200 - 3800 = 1400 ml
B) Ta biết : V hit vào thường = V lưu thông + V thở ra thường ( 1 )
Mà ta lại có : V thở ra thường = V thở ra sâu + V dự trữ = 1400 + 1600 = 3000 ml
Thay vào (1) ta có : 7X = X + 3000
== > 6 X = 3000 ml . Vậy : X = 500 ml
* Vậy : V khí hit vào thường là : 7 x 500 = 3500 ml
Đáp số : A- V (thở ra gắng sức) = 1400 ml
B - V hit vào thường = 3500 ml
6 tháng 1 2022

1.Hoạt động hít vào bình thường xảy ra do

A. cơ liên sườn ngoài, cơ hoành co.

B. cơ liên sườn ngoài, cơ hoành dãn.

C. cơ liên sườn ngoài co, cơ hoành dãn.

D. cơ liên sườn ngoài dãn, cơ hoành co.

2.Bộ phận nào sau đây là nơi thực hiện trao đổi khí?

A. khí quản.

B. phế nang.

C. phế quản nhỏ.

3.Vòng tuần hoàn nhỏ, máu từ tâm thất phải đổ vào

A. động mạch phổi.

B. tĩnh mạch phổi.

C. động mạch chủ.

D. tĩnh mạch chủ

6 tháng 1 2022

1.Hoạt động hít vào bình thường xảy ra do

A. cơ liên sườn ngoài, cơ hoành co.

B. cơ liên sườn ngoài, cơ hoành dãn.

C. cơ liên sườn ngoài co, cơ hoành dãn.

D. cơ liên sườn ngoài dãn, cơ hoành co.

2.Bộ phận nào sau đây là nơi thực hiện trao đổi khí?

A. khí quản.

B. phế nang.

C. phế quản nhỏ.

3.Vòng tuần hoàn nhỏ, máu từ tâm thất phải đổ vào

A. động mạch phổi.

B. tĩnh mạch phổi.

C. động mạch chủ.

D. tĩnh mạch chủ

20 tháng 9 2018

Đáp án C

Hô hấp sâu( hô hấp gắng sức) có sự tham gia của rất nhiều cơ hô hấp làm tăng lượng khí được trao đổi, nên tiêu tốn nhiều năng lượng ATP.

25 tháng 3 2019

Hô hấp sâu( hô hấp gắng sức) có sự tham gia của rất nhiều cơ hô hấp làm tăng lượng khí được trao đổi, nên tiêu tốn nhiều năng lượng ATP.

Vậy: C đúng