Các bạn giúp mình tìm các từ: ALWAYS ; USUALLY ; OFTEN ; SOMETIMES ; NEVER.
~~~❤ Cảm ơn các bạn!!! ❤~~~
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
âm là /əʊ/
mould /məʊld/: cái khuôn
shoulder /ˈʃəʊldə(r)/: vai
poultry /ˈpəʊltri/: gia cầm
know /nəʊ/: biết
slow /sləʊ/: chậm
widow /ˈwɪdəʊ/: bà góa phụ
III. NHỮNG TRƯỜNG HỢP ĐƯỢC PHÁT ÂM LÀ /aʊ/
1. âm là /aʊ/
around /əˈraʊnd/: xung quanh, vòng quanh
county /ˈkaʊnti/: hạt, tỉnh
sound /saʊnd/: âm thanh
power /paʊə(r)/: sức mạnh, quyền lực
powder /ˈpaʊdə(r)/: bột, thuốc bột
crown /kraʊn/: vương miện
- thất nội : trong nhà
- quốc nội : trong nước
- nội nhân , nội tử , tiện nội : đều là tiếng người chồng gọi vợ mình
MÌNH CHỈ BIẾT NHIÊU ĐÂY THÔI
Từ đồng nghĩa với từ học tập là: học, học hỏi, học hành, học việc,...
Từ đồng nghĩa với từ to lớn là : to tướng, to kềnh, to đùng, khổng lồ, vĩ đại, lớn, ....
Trả lời:
3 từ ghép: đá bóng, bố mẹ, ông bà
3 từ láy: nằng nặc, sâu sắc, cào cào
HT và $$$
đáng yêu, dễ thương , xinh xinh , xinh xắn
Dòng 2 từ dưới lên trên có chữ u từ phải sang trái là usually
dòng thẳng xuống đầu tiên có always,dòng thẳng xuống cuối cùng có often, dòng ngang thứ 2 có sometimes,