Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 30kg = ……yến
50kg = …… yến
20 yến = …… tạ
500kg = …… tạ
10 tạ = ……tấn
4000kg = …… tấn
b)
900 c m 2 = … … d m 2 3600 c m 2 = … … d m 2 2 m 2 = … … d m 2 16 m 2 = … … d m 2 600 d m 2 = … … m 2 4800 d m 2 = … … m 2
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Hướng dẫn giải:
a) 1 yến = 10 kg
3 yến 2kg = 32 kg
6 yến = 60 kg
4 yến 3kg = 43 kg
b) 1 tạ = 100 kg
5 tạ 25kg = 525 kg
8 tạ = 800 kg
2 tạ 4kg = 204 kg
c) 1 tấn = 1000 kg
3 tấn 30kg = 3030 kg
7 tấn = 7000 Kg
9 tấn 500kg = 9500 kg.
a) Số?
1 yến = ? 10 kg
2 tạ = ? 200 kg
8 yến=? 80 kg
5 tấn =? 5000 kg
1 tấn=? 10 tạ
1 tấn=? 100 yến
20 yến =? 2 tạ
30 tạ= ? 3 tấn
40kg= ? 4 yến
600kg=? 6 tạ
7000kg= ? 7 tấn
100 tạ =? 10 tấn
b) Tính:
1 358 tấn + 416 tấn = 1 774 tấn
7 850 yến – 1 940 yến = 5 910 yến
416 tạ x 4 = 1 664 tạ
8 472 tấn : 6 = 1 412 tấn
a. 1 yến= 10 kg
2 tạ= 200 kg
8 yến= 80 kg
5 tấn= 5 000 kg
1 tấn= 10 tạ
1 tấn= 100 yến
20 yến= 2 tạ
30 tạ= 3 tấn
40 kg= 4 yến
600= 6 tạ
7 000 = 7 tấn
100 tạ = 10 tấn
b.1774 tấn
5910 yến
1412 yến
a) 3576m = 3,576km ;
b) 53cm = 0,53m ;
c) 5360kg = 5,360tấn ;
d) 657g = 0,657kg ;
Bài 1 :
a ) 5,96 > 5,87 ;
b ) 15,114 > 15,014 ;
c ) 3,705 < 3,715 ;
d ) 32,1050 = 32,105
Bài 2 :
a ) 3,456 tấn = 34,56 tạ = 345,6 yến = 3456 kg
b ) .... tấn = .... tạ = .... yến = ... kg
c ) 7,859 tấn = 78,95 tạ = 789,5 yến = 7895 kg
d ) 1,2375 tấn = 12,375 tạ = 123,75 yến = 1237,5 kg
a) 2 tấn 3 tạ 5kg = 2035kg b) 3 tấn 32 yến < 3032 yến
c) 7 năm > 70 tháng d) 2 thế kỷ 8 năm = 208 năm
Hướng dẫn giải:
a) 30kg = 3 yến
50kg = 5 yến
20 yến = 2 tạ
500kg = 5 tạ
10 tạ = 1 tấn
4000kg = 4 tấn
b)
900 c m 2 = 9 d m 2 3600 c m 2 = 36 d m 2 2 m 2 = 200 d m 2 16 m 2 = 1600 d m 2 600 d m 2 = 6 m 2 4800 d m 2 = 48 m 2