Viết các số sau bằng số La Mã: 15; 28
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Đọc các số La Mã sau: VI; V; VIII; II; XI; IX.
b) Viết các số từ 1 đến 15 thành số La Mã.
Lời giải:
a) Đọc số La Mã: VI: số 6; V: số năm; VIII: số tám; II: số hai; XI: số mười một; IX: số chín.
b) Viết các số từ 1 đến 15 thành số La Mã:
1 – I | 9 – IX |
2 – II | 10 – X |
3 – III | 11 – XI |
4 – IV | 12 – XII |
5 – V | 13 – XIII |
6 – VI | 14 – XIV |
7 – VII | 15 – XV |
8 – VIII |
câu hỏi trong SGK toán 6 đúng ko.đáp án là:
a,XIV:mười bốn
XXVI:hai mươi sáu
b,17:XVII
25:XXV
a, XIV đọc là 14
XXVI đọc là 26
b, 17 viết là : XVII
25 viết là XXV
`a)` IV : bốn `;` VIII: tám `;` XI: mười một `;` XXII: hai mươi hai `;` XXVII : hai mươi bảy
`b) 6 :` VI `; 14 =` XIV `; 18:` XVIII `; 19:` XIX `;22:` XXII `;26:` XXVI `; 30:` XXX
a) IV= bốn, VIII= tám, XXIII= hai mươi ba, XXVII= hai mươi bảy
b) 6=VI, 14=XIV, 18=XVIII, 19=XIX, 22=XXII, 26=XXVI, 30=XXX
Nghe ý kiến của mình trúng 100%
15 = XV
28 = XXVII
13579 = không có vì số la mã không cho phép viết quá 3 lần
1.XV
2.XXVII
3.KHÔNG thể viết được vì số la mã không cho phép viế quá 3 lần
Tui học sinh giỏi không thèm chép bài ai cả
a) I: Một.
II: Hai.
IV: Bốn.
VI: Sáu.
VIII: Tám.
IX: Chín.
XI: Mười một.
X: Mười.
XX: Hai mươi.
b) 3: III
5: V
12: XII
19: XIX
Đề bài khá là dễ ha
12. Viết tập hợp các chữ số của số 2000
\(\Rightarrow A=\left\{2;0\right\}\)
13. viết số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số
\(\Rightarrow1000\)
viết số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau
\(\Rightarrow1023\)
14. dùng 3 chữ số 0,1,2 hãy viết tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số mà các chữ số khác nhau
\(\Rightarrow201;102;210\)
15. đọc số la mã sau
XIV và XXVI
\(\Rightarrow XIV=14;XXVI=26\)
viết các số sau bằng số La mã : 17,25
\(\Rightarrow17=XVII;25=XXV\)
15 : XV
28: XXVIII