TV advertising in the late afternoon tends to _____young children.
A. target
B. point
C. focus
D. aim
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Phân biệt nghĩa, cách sử dụng và cấu trúc của các động từ đồng nghĩa:
- target sth/ sb: nhắm vào đối tượng nào
- point (at/to/ toward sb/ sth): chỉ vào ai/ cái gì; point sth (at sb/sth) = aim sth at sb/ sth
- aim (v) = try to plan or achieve some; aim sth at sb = to say or do sth that is intended to influence or effect a particular person or group
- focus on (v): tập trung vào
Tạm dịch: Quảng cáo trên TV vào buổi chiều muộn có xu hướng nhắm đến trẻ nhỏ.
Chọn A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Phân biệt nghĩa, cách sử dụng và cấu trúc của các động từ đồng nghĩa:
- target sth/ sb: nhắm vào đối tượng nào
- point (at/to/ toward sb/ sth): chỉ vào ai/ cái gì; point sth (at sb/sth) = aim sth at sb/ sth
- aim (v) = try to plan or achieve some; aim sth at sb = to say or do sth that is intended to influence or effect a particular person or group
- focus on (v): tập trung vào
Tạm dịch: Quảng cáo trên TV vào buổi chiều muộn có xu hướng nhắm đến trẻ nhỏ.
Chọn A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Phân biệt nghĩa, cách sử dụng và cấu trúc của các động từ đồng nghĩa:
- target sth/ sb: nhắm vào đối tượng nào
- point (at/to/ toward sb/ sth): chỉ vào ai/ cái gì; point sth (at sb/sth) = aim sth at sb/ sth
- aim (v) = try to plan or achieve some; aim sth at sb = to say or do sth that is intended to influence or effect a particular person or group
- focus on (v): tập trung vào
Tạm dịch: Quảng cáo trên TV vào buổi chiều muộn có xu hướng nhắm đến trẻ nhỏ.
Chọn A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
aim (at something) (v): đặt mục tiêu, lên kế hoạch để đạt được điều gì
point (at/to/towards somebody/something) (v): chỉ tay vào ai/ cái gì
focus (on/upon somebody/something) (v): tập trung vào ai/ cái gì
target (somebody) (v): nhắm mục tiêu vào ai (cố gắng để có ảnh hưởng lên một nhóm người nhất định)
Tạm dịch: Quảng cáo truyền hình vào cuối buổi chiều có xu hướng nhắm vào đối tượng trẻ nhỏ.
Chọn D
Chọn đáp án D
Ta xét nghĩa các phương án:
A. far-sighted (a): tầm nhìn xa rộng; viễn thị
B. far-fetched (a): không thực tế, không thuyết phục
C. far-reaching (a): có ảnh hưởng sâu rộng
D. far-flung (a): xa xôi, xa tít, phân bố trải rộng
Dựa vào nghĩa ta chọn đáp án đúng là D.
Tạm dịch: Các chương trình tình nguyện mục đích là để mang giáo dục đến với trẻ em ở những vùng xa xôi.
1. A. volunteer | B. offer | C. population | D. colorful |
2. A. cupboard | B. calling | C. ceiling | D. candy |
3. A. charity | B. mechanic | C. chemical | D. chemistry |
4. A. opens | B. stops | C. borrows | C. reads |
Đáp án A
Giải thích: cấu trúc spend + thời gian + Ving: dành thời gian làm gì
Dịch: Bọn trẻ dành buổi chiều chơi ở vườn.
1. Eating too many=> much sugar and fatty food is not good for your health.
A B C D
2. Doctor says that doing morning exercises is the key of=> to fitness.
A B C D
3. Try to not=> not to forget to do your homework.
A B C D
4.Her parents want her not=> not to eat too much cake.
A B C D
5. She had to go to the post office because she needed buying some stamp => to buy some stamps.
A B C D
6. The children volunteered planting=> to plant flowers in the school gardent=> garden .
A B C D
7. We should take part in outdoor activities instead=> instead of lying in front of the TV .
A B C D
8. The aim of this program is to teach children about water safe=> safety .
A B C D
9. They usually go for a walk in=> on/every Sunday mornings .
A B C D
10. You should listen careful=> carefully to your teacher .
A B C D
1. Eating too many -> much sugar and fatty food is not good for your health.
sugar là N ko đếm đc -> dùng vs much
A B C D
2. Doctor says that doing morning exercises is the key of -> to fitness.
A B C D
3. Try to not -> not to forget to do your homework.
try (not) to do .th : cố gắng ( đừng) làm j
try (not) doing s.th : thử lm j
A B C D
4.Her parents want her not eat -> to eat too much cake.
want s.o (not) to do s.th
A B C D
5. She had to go to the post office because she needed buying -> to buy some stamp.
need +to V
A B C D
6. The children volunteered planting -> to plan ( volunteer + to V) flowers in the school gardent .
A B C D
7. We should take part in outdoor activities instead -> instead of ( instead of V_ing : thay vì làm j) lying in front of the TV .
A B C D
8. The aim of this program is to teach children about water safe -> safety .
A B C D
9. They usually go for a walk in -> on Sunday mornings.
A B C D
10. You should listen careful -> carefully ( Listen là V -> sau đó p là Adv) to your teacher .
A B C D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Phân biệt nghĩa, cách sử dụng và cấu trúc của các động từ đồng nghĩa:
- target sth/ sb: nhắm vào đối tượng nào
- point (at/to/ toward sb/ sth): chỉ vào ai/ cái gì; point sth (at sb/sth) = aim sth at sb/ sth
- aim (v) = try to plan or achieve some; aim sth at sb = to say or do sth that is intended to influence or effect a particular person or group
- focus on (v): tập trung vào
Tạm dịch: Quảng cáo trên TV vào buổi chiều muộn có xu hướng nhắm đến trẻ nhỏ.
Chọn A