K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 7 2017

Đáp án là B.

Feverish (adj): nóng vội

Extremely rapid: cực nhanh

Slow: chậm

Very dangerous: rất nguy hiểm

Understandable: dễ hiểu

=> Feverish >< Slow

Câu này dịch như sau : Đã nội chiến đã tạo ra hoạt động sản xuất nóng vội/ nhanh chóng để cup cấp nguyên

liệu quan trọng, đặc biệt ở phía Bắc.

12 tháng 6 2018

Đáp án D

29 tháng 4 2019

Chọn A. jobless

Được thuê ≠ thất nghiệp

4 tháng 7 2018

Đáp án A

A. jobless

Được thuê ≠ thất nghiệp

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

7 tháng 2 2019

Đáp án A

Câu này dịch như sau: Mọi người  tin rằng không bên nào muốn chiến tranh.

A.Không bên nào được tin rằng đã muốn chiến tranh.

B. Không bên nào chịu trách nhiệm cho việc bùng nổ chiến tranh.

C. Chiến tranh được tin rằng được muốn bởi một trong hai bên.

D. Nó được tin rằng chiến tranh đã  bùng nổ từ hai bên.

14 tháng 12 2017

Đáp án là A

Distractions: sự sao nhãng

Attentions: sự chú ý

Unawaremess: sự không ý thức

Inconcern: không quan tâm

Carelessness: sự bất cẩn

=>distractions >< attentions

=>Chọn A

Tạm dịch: Tôi cảm thấy thật khó khi làm việc tại nhà vì có quá nhiều điều gây sao nhãng

18 tháng 8 2017

Đáp án C.

Tạm dịch: Các yếu t chính trong chính sách đi ngoại của Hoa Kỳ trước chiến tranh thế giới II là gì?

- prior to sth: trước cái gì đó.

Ex: All the arrangements should be completed prior to your departure: Tất cả những công việc sắp xếp cần được hoàn thành trước khi bạn đi.

Do đó đáp án chính xác là C (đề bài yêu cầu tìm đáp án trái nghĩa).

7 tháng 7 2019

Đáp án C.

Tạm dịch: Các yếu tố chính trong chính sách đối ngoại của Hoa Kỳ trước chiến tranh thế giới II là gì?

- prior to sth: trước cái gì đó.

Ex: All the arrangements should be completed prior to your departure: Tất cả những công việc sắp xếp cần được hoàn thành trước khi bạn đi.

Do đó đáp án chính xác là C (đề bài yêu cầu tìm đáp án trái nghĩa).

6 tháng 3 2017

Đáp án C

Cut ~ Sever /'sevə/ (v): chia cắt, cắt đức

Acknowledge: thừa nhận, công nhận, biết ơn

Alienate /'eiljəneit/ (v): làm cho xa lánh

Integrate /'intigreit/ (v): hợp nhất

ð Đáp án C (Cuộc nội chiến vào năm 1863 đã chia cắt nước Mỹ thành hai quốc gia – một liên minh phía nam và một liên minh phía bắc)