Cho các chất sau: B r 2 , K 2 S O 4 , C 2 H 5 O H / H 2 S O 4 đ a c , N a O H , H C l , N a , N a C l , H N O 2 . Số chất không phản ứng với glixin là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) 6P + 5KClO3 --> 3P2O5 + 5KCl
2P0-10e-->P2+5 | x3 |
Cl+5 +6e--> Cl- | x5 |
b) S + 2HNO3 --> H2SO4 + 2NO
S0-6e-->S+6 | x1 |
N+5 +3e --> N+2 | x2 |
c) 4NH3 + 5O2 --to--> 4NO + 6H2O
N-3 -5e--> N+2 | x4 |
O20 +4e--> 2O-2 | x5 |
d) 4NH3 + 3O2 --to--> 2N2 + 6H2O
2N-3 -6e--> N20 | x2 |
O20 +4e--> 2O-2 | x3 |
e) 2H2S + O2 --to--> 2S + 2H2O
S-2 +2e--> S0 | x2 |
O20 +4e--> 2O-2 | x1 |
f) Fe2O3 + 3CO --> 2Fe + 3CO2
Fe2+3 +6e--> 2Fe0 | x1 |
C-2 +2e--> C_4 | x3 |
g) MnO2 + 4HCl --> MnCl2 + Cl2 + 2H2O
Mn+4 +2e--> Mn+2 | x1 |
2Cl- -2e--> Cl20 | x1 |
*Tác dụng với H2SO4 loãng:
2NaOH+H2SO4 (l) ---> Na2SO4+2H2O
Al2O3+3H2SO4 (l)--->Al2(SO4)3+3H2O
Cu + H2SO4 (l) ---> pư không xảy ra
C12H22O11+H2SO4 (l)--->pư không xảy ra
AgNO3 + H2SO4(l) ---> pư không xảy ra
CuCO3+H2SO4 (l) ---> CuSO4+CO2 + H2O
K2S + H2SO4(l) ---> H2S + K2SO4
2Fe(OH)3+3H2SO4(l)--->Fe2(SO4)3+6H2O
* Tác dụng với H2SO4 đặc:
2NaOH+H2SO4 (đ) ---> Na2SO4+2H2O
Al2O3+3H2SO4 (đ)--->Al2(SO4)3+3H2O
Cu + 2H2SO4 (đ) ---> CuSO4 + SO2 +2H2O
C12H22O11+H2SO4 (đ)--->12C+ H2SO4.11H2O
AgNO3 + H2SO4(đ) ---> pư không xảy ra
CuCO3+H2SO4 (đ) --->CuSO4+CO2 + H2O
K2S + H2SO4(đ) ---> H2S + K2SO4
2Fe(OH)3+3H2SO4(đ)--->Fe2(SO4)3+6H2O
+ Điện phân H2O ta được 2 khí H2 và O2.
+Cho Cu tác dụng với O2 ta được CuO.
CuO + H2SO4 -----> CuSO4 + H2O.
+Cho P tác dụng với O2 thu được P2O5, cho P2O5 tác dụng với H2O được H3PO4.
+Nhiệt phân CaCO3 thu được CaO.
+Khử Fe2O3 bằng H2 thu được Fe.
Mình làm như thế thôi nếu cần sửa chỗ nào bạn tự sửa lại nhé!!!
- Điều chế H2
2H2O \(\underrightarrow{đienphan}\) 2H2 + O2
- Điều chế CuSO4
2KMnO4 \(\underrightarrow{t^o}\) K2MnO4 + MnO2 + O2
2Cu + O2 \(\rightarrow\) 2CuO
CuO + H2SO4 \(\rightarrow\) CuSO4 + H2O
- Điều chế H3PO4 :
2H2O \(\underrightarrow{đienphan}\) 2H2 + O2
4P + 5O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2P2O5
P2O5 +3H2O \(\rightarrow\) 2H3PO4
- Điều chế CaO:
CaCO3 \(\underrightarrow{t^o}\) CaO + CO2
- Điều chế Fe:
2H2O \(\underrightarrow{đienphan}\) 2H2 + O2
Fe2O3 + 3H2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2Fe + 3H2O
1)
Cu + 1/2O2 -to-> CuO
CuO + H2 -to-> Cu + H2O
H2O + SO3 => H2SO4
Fe + H2SOO4 => FeSO4 + H2
2)
4K + O2 -to-> 2K2O
K2O + H2O => 2KOH
3)
4P + 5O2 -to-> 2P2O5
P2O5 + 3H2O => 2H3PO4
4)
S + O2 -to-> SO2
SO2 + 1/2O2 -to, V2O5-> SO3
SO3 + H2O => H2SO4
Fe + H2SO4 => FeSO4 + H2
5)
H2 + 1/2O2 -to-> H2O
SO3 + H2O => H2SO4
Fe + H2SO4 => FeSO4 + H2
Fe2O3 + 3H2 -to-> 2Fe + 3H2O
Fe + 2HCl => FeCl2 + H2
5)
C + O2 -to-> CO2
CO2 + H2O <=> H2CO3
7)
Ca + 1/2O2 -to-> CaO
CaO + H2O => Ca(OH)2
Ca(OH)2 + CO2 => CaCO3 + H2O
a) \(4Al+3O_2\rightarrow2Al_2O_3\)
b) \(S+O_2\rightarrow SO_2\)
c) \(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\uparrow\)
d) \(2C_4H_{10}+13O_2\rightarrow10H_2O+8CO_2\)
e) \(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\uparrow\)
g) \(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
a, \(4Al+3O_2\underrightarrow{t^o}2Al_2O_3\)
b, \(2S+3O_2\underrightarrow{t^o}2SO_3\)
c, \(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\)
d, \(C_4H_{10}+\dfrac{13}{2}O_2\underrightarrow{t^o}5H_2O+4CO_2\)
e, \(2Fe+6H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O+3SO_2\)
g, \(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
1) \(4NH_3+5O_2\underrightarrow{t^o}4NO\uparrow+6H_2O\)
2) \(4NH_3+3O_2\underrightarrow{t^o}2N_2+6H_2O\)
3) \(2H_2S+O_2\underrightarrow{t^o}2S+2H_2O\)
4) \(6P+5KClO_3\underrightarrow{t^o}3P_2O_5+5KCl\)
5) \(3Fe_2O_3+CO\underrightarrow{t^o}2Fe_3O_4+CO_2\)
Glixin là α-amino axit no, mạch hở, 1 chức COOH và 1 chức N H 2
=> Chất không phản ứng với glixin là B r 2 , K 2 S O 4 , N a C l
Đáp án cần chọn là: B