Khử 12g sắt (III) oxit bằng khí hidro. Thể tích khí hidro (đktc) cần dùng là:
A. 5,04 lit. B. 7,56 lit C. 10,08 lit D. 8,2 lit
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
$n_{Fe_2O_3}=\dfrac{12}{160}=0,075(mol)$
$Fe_2O_3+3H_2\xrightarrow{t^o}2Fe+3H_2O$
Theo PT: $n_{H_2}=3n_{Fe_2O_3}=0,225(mol)$
$\to V_{H_2}=0,225.22,4=5,04(l)$
$\to A$
Theo pt: n H 2 = n C u O = 0,375 mol
V H 2 = n H 2 .22,4 = 0,375.22,4 = 8,4(l)
→ Chọn A.
Số mol của sắt (III) oxit
nFe2O3 = \(\dfrac{m_{Fe2O3}}{M_{Fe2O3}}=\dfrac{12}{160}=0,075\left(mol\right)\)
Pt : 3H2 + Fe2O3 → 2Fe + 3H2O\(|\)
3 1 2 3
0,225 0,075 0,15
a) Số mol của khí hidro
nH2 = \(\dfrac{0,075.3}{1}=0,225\left(mol\right)\)
Thể tích của khí hidro ở dktc
VH2 = nH2 . 22,4
= 0,225 . 22,4
= 5,04 (l)
b) Số mol của sắt
nFe= \(\dfrac{0,075.2}{1}=0,15\left(mol\right)\)
Khối lượng của sắt thu được
mFe = nFe . MFe
= 0,15 . 56
= 8,4 (g)
Chúc bạn học tốt
Chọn A