Xét các phản ứng sau:
Các giải pháp hạ nhiệt độ, tăng áp suất, tăng nồng độ chất tham gia phản ứng và giảm nồng độ chất sản phẩm đều có thể làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận đối với phản ứng nào?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a. 2Al + 3Cl2 - - to-- > 2AlCl3
b.2 K +2 H 2 O - - -- >2 KOH + H 2
c. FeCl3 + 3NaOH --- > Fe(OH) 3 + 3NaCl
d. BaO + C O 2 - --- > BaC O 3
e. 2Cu(NO 3 ) 2 -- t ° - - > 2CuO + 4NO 2 + O 2
f. 2AgNO 3 -- t ° - - >2 Ag + 2NO 2 + O 2
g. 4Fe(NO 3 )3 - - t ° -- >2Fe 2 O 3 + 12NO2 + 3O 2
h. C 6 H 6 + 15/2O 2 - - t ° -- > 6CO 2 + 3
a,d là phản ứng hóa hợp
A) Fe2O4+ ---to--> Fe + CO2( + vs j nhỉ)
B) 4P + 5O2 ----> 2P2O5
C) 2K + 2H2O -------> 2KOH + H2
D) 2KClO3 ---------> 2KCl + 3O2
E) 2Al+ 6HCl ------> 2AlCl3 + 3H2
F) 2Fe + 3Cl2 --------> 2FeCl3
G) P2O5 + 3H2O -------> 2H3PO2
H) 2H2O -------> 2H2 + O2
i) 3Fe + 2O2 -----> Fe3O4
1. Zn(OH)2 ----->ZnO + H2O
2. 2Ba + O2 ------>2BaO
3. CuO + O2 ------>ko xảy ra
4.2 Mn + O2 ------>2MnO
5. 4P + 5O2 ------>2P2O5
6. 2C2H6 + 7O2 ----->4CO2 + 6H2O
7. 2KMnO4 ------>K2MnO4 + MnO2 + O2
8. Ca(HCO3)2 ------>CaCO3 + CO2 + H2O
9. Ag + O2 ------>ko xảy ra
10. SO3 + O3 ------>ko xảy ra
11. P2O5 + O2 ------>ko xảy ra
12. 2KNO3 ------>2KNO2 + O2
a) 2K + S \(\underrightarrow{to}\) K2S
b) Na2O + H2O → 2NaOH
c) 2Al + 3Cl2 \(\underrightarrow{to}\) 2AlCl3
d) FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl
Hãy lập phương trình hoá học theo các sơ đồ phản ứng sau:
a.2K+S ----> K2S
b. Na2O+H2O-------> 2NaOH
c. 2Al+3Cl2----> 2AlCl3
d. FeCl3+3NaOH-----> Fe(OH)3+3NaCl
Cho các phản ứng sau:
(1) NaNO3------> 2NaNO2+O2
(2) 2H2O--------> 2H2+O2
(3) CaO+CO2---------->CaCO3
(4)2ZnS+3O2----------->2ZnO+2SO2
(5)K2O+H2O-------->2KOH
(6)2HNO3---------> 2NO2+H2O+1/2 O2
Số phản ứng thuộc loại phản ứng phân hủy là
A.2. B.3. C.4. D.5.
có 3 pư phân huỷ đó là 1,2,6
a) 4K + O2 ----> 2K2O
b) Fe2O3 + 3CO ----> 2Fe + 3CO2
c) Cu(OH)2 ----> CuO + H2O
2)
1.2Na + 2H2O ---.>2NaOH+H2
2.CO2 + H2O --->H2CO3
3. P2O5 + 3H2O--->2H3PO4
4. BaO + H2O--->Ba(OH)2
5. Fe3O4 + 4H2 --->3Fe+4H2O
6. CuO + H2 --->Cu+H2O
7. 2Al + 6HCl --->2AlCl3+3H2
8. Fe + H2SO4 --->FeSO4+H2
Oxit axit:
P2O5:Diphotpho pentaoxit
CO2:cacbon dioxit
Axit:
HNO3: Axit nitric
H2SO4: axit sunfuric
Hcl: axit clohidric
H2S:Hidro sunfua
H2SO3:Axit sunfuro
H3PO4: Axit photphoric
Bazơ:
Fe(OH)2
Al(OH)3
Ca(OH)2
KOH
Oxit bazơ
FeO
CaO
CuO
Muối:
CuCO3
K2HPO4
CuSO4
AgNO3
Ca(HPO4)2
a)\(S+O_2\underrightarrow{^{to}}SO_2\)
b)\(4P+5O_2\underrightarrow{^{to}}2P_2O_5\)
c)\(Fe+S\rightarrow FeS\)
d)\(2NaCl\rightarrow2Na+Cl_2\uparrow\)
e)\(2H_2O\rightarrow2H_2+O_2\)
f)\(2KClO_3\rightarrow2KCl+3O_2\)
g)\(2Al+3Cl_2\rightarrow2AlCl_3\)
h)\(2FeCl_2+Cl_2\rightarrow2FeCl_3\)
1:
a) ZnO + HCl --> ZnCL2 + H2
b) 2CO + O2 --to--> 2CO2
c) 2Al(OH)3 --to--> Al2O3 + 3H2O
d) Na2SO3 + 2HNO3 --> 2NaNO3 + SO2 + H2O
2: - Pư hóa hợp: b
- Các oxit:
ZnO: Kẽm oxit
CO: Cacbon oxit
CO2: Cacbon đioxit
Al2O3: Nhôm oxit
SO2: Lưu huỳnh đioxit